froisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ froisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ froisser trong Tiếng pháp.
Từ froisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm nhàu, giận, nhàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ froisser
làm nhàuverb |
giậnadjective verb |
nhàuadjective noun J'ai une chemise froissée et ai oublié de me coiffer cette semaine. Cả tuần nay tôi không chải đầu và mặc một cái áo nhàu nát. |
Xem thêm ví dụ
” Jésus annonçait un message réconfortant à des gens comparables à des roseaux froissés, courbés, piétinés même. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Chuchoter, manger, mâcher du chewing-gum, froisser des papiers et faire des allées et venues inutiles aux toilettes, tout cela peut empêcher les autres de se concentrer et nuire à la dignité qui sied au lieu de culte de Jéhovah. Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Tout ça pour ne pas froisser vos copains de l'armement. Ông làm tất cả việc này để mấy thằng bạn công nghiệp quốc phòng vui vẽ. |
♫ Cliché classique et maladroit ♫ ♫ Visage froissé et bouffi ♫ ♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫ |
Pour ne pas froisser inutilement quelqu’un, ayez une juste appréciation de ce qu’il faut dire, mais aussi de la façon de le dire et du moment pour le dire. Hãy thận trọng về những gì bạn nói cũng như cách nói và khi nào nên nói, để không làm người khác mất lòng một cách không cần thiết. |
Jésus annonçait son message réconfortant à de nombreuses personnes qui, figurément parlant, ressemblaient à des roseaux froissés, courbés en deux, abattus. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho nhiều người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và bị chà đạp, nói theo nghĩa bóng. |
J'ai une chemise froissée et ai oublié de me coiffer cette semaine. Cả tuần nay tôi không chải đầu và mặc một cái áo nhàu nát. |
Il a froissé beaucoup de gens. Ổng thô bạo với rất nhiều người. |
Comment aider ceux qui ressemblent à un roseau froissé ou à une mèche qui fume ? Chúng ta có thể làm gì để giúp những người có lẽ được ví như cây sậy đã giập hoặc tim đèn sắp tàn? |
Elle avait ouvert le lit mais il n'était pas froissé. Cổ làm nhăn ra giường, nhưng những vết nhăn vẫn còn phồng lên. |
* Lancer dans le panier Demandez à un enfant de lancer un sac de haricots ou un papier froissé dans un panier. * Ném giỏ: Bảo một trong số các em ném một bao đậu hoặc giấy vụn vào một cải giỏ. |
Si vous songez à devenir Béthélite, vous feriez bien de vous demander : ‘ Suis- je rapidement froissé quand on ne partage pas mon opinion ? Nếu bạn muốn phục vụ tại nhà Bê-tên, bạn nên tự hỏi: ‘Tôi có dễ hờn giận khi bất đồng ý kiến với người khác không? |
Quand j’étais enfant, dès que nous avions de l’argent, ma mère choisissait les billets les plus beaux – ceux qui étaient les moins froissés et les moins sales – et les donnait au pasteur de l’église où nous allions. Khi tôi lớn lên, bất cứ lúc nào chúng tôi có tiền, mẹ tôi đều lấy những tờ giấy bạc đẹp nhất—những tờ giấy bạc ít nhăn nheo hoặc ít bẩn nhất—và đưa cho vị mục sư của nhà thờ mà chúng tôi tham dự. |
Froissé tant par la teneur du message que par son mode de transmission, au début Naamân n’a pas voulu obéir à la parole du prophète. Bởi thiếu khiêm nhường, Na-a-man cảm thấy khó chấp nhận lời chỉ dẫn khi nghe về phương thức chữa trị và về cách ông nhận được chỉ dẫn. Vì thế, lúc đầu ông không vâng lời nhà tiên tri của Đức Chúa Trời. |
Ils sont assis sur des pliants, avec à leurs pieds des gobelets de bière posés sur un tapis de billets froissés. Ở chân họ là những ly giấy uống bia, những tấm vé vứt bỏ liệng giữa những tấm thảm. |
Enfin, il est sorti avec son chapeau bosselé et très écrasée sur ses yeux, et commencé grinçant et boitant dans la salle, comme si, n'étant pas beaucoup plus habitués à des bottes, sa paire de humide, ceux en peau de vache froissé - probablement pas à la commande soit - plutôt pincé et tourmenté du premier coup hors d'un matin froid glacial. Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt. |
Ils ont froissé mon pantalon en boule. Chúng vo tròn quần của tôi lại rồi. |
J'avais souvent vu depuis ses fleurs froissées rouge velouté soutenu par des tiges de d'autres plantes sans savoir que c'était la même chose. Tôi đã thường xuyên kể từ khi nhìn thấy hoa màu đỏ nhàu nát của nó mượt mà được hỗ trợ bởi thân các nhà máy khác mà không biết nó sẽ được như vậy. |
J’avais besoin de mettre un objet rectangulaire et rigide au fond de mon sac de marin pour mieux tenir en place mes vêtements et moins les froisser. Tôi cần một vật cứng, hình chữ nhật để đặt ở dưới đáy của túi đựng quân trang của mình để quần áo của tôi sẽ luôn luôn được phẳng phiu và như vậy ít bị nhăn. |
Profitant de ce que personne ne le regardait, il a sorti quelques billets de sa poche, les a marqués puis froissés, et il les a laissé tomber par terre. Lúc không có ai nhìn, ông lấy tiền giấy ra khỏi túi, ghi một cái dấu, làm nhàu tờ giấy bạc và đánh rơi xuống đất. |
Apprenons à exprimer nos émotions d’une manière qui ne froisse pas nos interlocuteurs. Chúng ta có thể áp dụng lời khuyên đó bằng cách tập bày tỏ cảm xúc của mình sao cho người nghe không cảm thấy khó chịu. |
Comment Paul pouvait- il faire passer ses convictions sans froisser les susceptibilités ? Làm thế nào ông có thể nêu rõ vấn đề mà không làm mếch lòng họ? |
Je savais que si j’y allais je déplairais à Jéhovah, mais je craignais de froisser cette aimable voisine. Tôi biết nếu đi thì làm phật lòng Đức Giê-hô-va, nhưng tôi không muốn bà buồn vì bà luôn đối xử tốt với tôi. |
Mais pour ne pas froisser la susceptibilité de ses concitoyens, Simon se garde bien d’utiliser le titre de “ roi ”, lui préférant celui d’“ ethnarque ”, “ chef du peuple ”. Tuy nhiên, thận trọng để tránh làm tổn thương tính nhạy cảm của người Do Thái, thay vì dùng danh hiệu “vua”, Simon đã dùng danh hiệu “tộc trưởng”, hay “thủ lĩnh của dân”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ froisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới froisser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.