franchir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ franchir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franchir trong Tiếng pháp.
Từ franchir trong Tiếng pháp có các nghĩa là vượt, vượt qua, pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ franchir
vượtverb Et quand elle franchira le sceau, je serai libre. Và một khi cô ta vượt qua dấu niêm phong, tôi sẽ được tự do. |
vượt quaverb Et quand elle franchira le sceau, je serai libre. Và một khi cô ta vượt qua dấu niêm phong, tôi sẽ được tự do. |
phaverb noun |
Xem thêm ví dụ
Les Israélites étaient sur le point de franchir le Jourdain pour entrer en terre de Canaan. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
Dans le cas des chrétiens, l’offrande de soi et le baptême sont des étapes nécessaires à franchir pour obtenir sa bénédiction. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Nous montâmes à travers des collines, et, après avoir franchi un col, nous redescendîmes dans une vallée. Chúng tôi cho xe leo qua những ngọn đồi và sau khi vượt qua đèo, chúng tôi xuống một thung lũng. |
Une des choses qui intéressera le plus les gens qui tentent de comprendre qui vous êtes et ce que vous pensez, c'est qu'à un moment vous avez franchi la ligne entre l'idée de devenir un lanceur d'alerte et faire le choix de réellement devenir un lanceur d'alerte. Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự. |
Par exemple, si tu es depuis peu proclamateur non baptisé, quelles étapes dois- tu franchir pour être baptisé Témoin de Jéhovah ? Chẳng hạn, nếu là người công bố chưa báp-têm, anh chị phải thực hiện những bước nào để được báp-têm trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va? |
Malgré tout, quelques années plus tard, il fallait encore agrandir en raison de l’accroissement incessant du nombre des prédicateurs du Royaume — le cap des 100 000 proclamateurs a été franchi en 1975. Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ. |
C’est pourquoi le berger se penche sur elle, la soulève avec douceur et la rapporte dans le troupeau en franchissant tous les obstacles. Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy. |
L’Encyclopédie de la religion et de l’éthique (angl.) de James Hastings explique: “Quand l’évangile chrétien a franchi la porte de la synagogue juive pour entrer dans l’arène de l’Empire romain, une idée de l’âme fondamentalement hébraïque a été transférée dans un environnement de pensée grecque, avec des conséquences non négligeables au cours de son adaptation.” “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”. |
J'ai franchi la limite. Tớ đã vượt quá giới hạn. |
Parfois, nous, parents, amis et membres de l’Église, nous nous concentrons tellement sur la préparation missionnaire pour les jeunes gens que nous en oublions un peu les autres étapes essentielles du chemin des alliances que l’on doit franchir avant de commencer une mission à plein temps. Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian. |
Voici ce qu’a raconté un touriste qui a franchi des blocs de pierre éboulés pour arriver jusqu’au “ trou ” : “ À des intervalles de quelques minutes, on entend un formidable fracas de roches qui crèvent l’eau comme des petites bombes. Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người. |
● Qu’est- ce qui pourrait amener un jeune à franchir ce pas trop tôt ? ● Điều gì có thể khiến một bạn trẻ báp-têm quá sớm? |
Pour demeurer un vrai chrétien — particulièrement quand la foi est éprouvée — celui qui étudie la Bible doit franchir une autre étape essentielle. Để tiếp tục là môn đồ chân chính của Chúa Giê-su, nhất là khi đức tin bị thử thách, người đang tìm hiểu Kinh Thánh cần thực hiện một bước quan trọng khác. |
Alors nous décidons de franchir une étape ambitieuse et de mettre les informations liées au cholestérol sur la même page, c'est la façon à travers laquelle le docteur va l'évaluer. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
Comment avez-vous franchi le Mur? Làm thế nào mà anh đi qua được Bức Tường? |
Mais à ce moment, Roland le prit par le bras, l’arrêta, et franchissant le seuil à la place du poète, referma la porte. Nhưng vào lúc đó, Roland níu cánh tay ông giữ lại, và bước ngang qua cửa, thế chỗ cho người thi sĩ. |
Qu’est- ce qui les a incités à franchir ce pas très tôt ? Điều gì thúc đẩy anh/chị ấy thực hiện bước quan trọng này? |
Tu devras franchir la barrière interdimensionnelle. Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian. |
Et nous avons franchi notre premier seuil. Và chúng ta đã vượt qua ngưỡng cửa đầu tiên |
En exerçant la foi dans son sacrifice rédempteur. De plus, nous prouvons notre foi en franchissant les étapes nécessaires que sont la repentance, la conversion, l’offrande de soi et le baptême. Chúng ta có thể tôn kính Con bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của ngài, và chứng tỏ đức tin đó bằng cách vượt qua những giai đoạn cần thiết là ăn năn, hối cải, dâng mình và làm báp têm. |
» Knut et Lisbeth se sont rapidement sentis prêts à franchir un dernier pas, et non des moindres, puisqu’il les a menés jusqu’en Ouganda. Chẳng bao lâu, anh Knut và chị Lisbeth đã sẵn sàng chuyển đến một nơi có nhu cầu lớn hơn. Họ chuyển đến đâu? |
(Romains 1:23.) L’abîme qui sépare les animaux dépourvus de la parole et du raisonnement de l’homme doué d’intelligence, seule créature à se tenir debout, ne pourra jamais être franchi par l’évolution. Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. |
Nous avons franchi l’enceinte, peinte en blanc, puis nous avons été introduits dans une grande salle. Khi vào trại sơn màu trắng, chúng tôi được dẫn đến một thính phòng lớn. |
L'aéroport a été nommé en l’honneur du pilote péruvien Alejandro Velasco Astete qui a été la première personne à franchir les Andes en 1925. Sân bay này được đặt tên theo phi công Peru Alejandro Velasco Astete, người đầu tiên bay qua Andes năm 1925 từ sân bay này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franchir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới franchir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.