frivole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frivole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frivole trong Tiếng pháp.
Từ frivole trong Tiếng pháp có các nghĩa là lông bông, phù phiếm, ba lăng nhăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frivole
lông bôngadjective |
phù phiếmadjective J'ai pensé que tu étais plus dans des jeux frivoles ces jours-ci. Tôi tưởng giờ anh thích chơi mấy trò phù phiếm hơn chứ. |
ba lăng nhăngadjective |
Xem thêm ví dụ
Cest-à-dire à Sa Majesté le roi George VI, et George VI nest pas un homme frivole. Tức là Vua George VI, và Vua George VI không thích bỡn cợt bông lơn đâu. |
Au XVIIIe siècle, le style rococo est apparu comme un dérivé de la peinture baroque, plus décadent, plus léger, souvent frivole et érotique. Trong suốt thế kỷ XVIII, Rococo theo sau như một phần mở rộng nhẹ của Baroque, thường phù phiếm và khêu gợi. |
Alors avant que vous ne commenciez à penser que le jeu n'est tout simplement pas sérieux, jouer ne signifie pas frivole. Vậy trước khi nghĩ vui đùa là không nghiêm túc, thì chơi đùa không có nghĩa là phù phiếm. |
Or, il ne faut pas confondre l’insouciance des plaisanteries stupides et du rire frivole qu’engendrent ces divertissements avec la joie véritable. Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại. |
Vous pourriez penser que quelques-unes de ces choses sont frivoles -- le yoga extrême, le tourisme d'aventure, Pokémon GO -- et je pourrais en convenir. Có thể một vài điều này là vô bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn. |
Il est tout sauf frivole. Tình yêu thương này không hời hợt, chóng tàn phai. |
George VI nest pas un homme frivole. “Vua George VI không phải là một người nhẹ dạ.” |
« Supposons que Jésus-Christ et les saints anges se plaignent de nous pour des choses frivoles, qu’adviendrait-il de nous ? “Giả sử Chúa Giê Su Ky Tô và các thiên sứ chống lại chúng ta vì những vấn đề nhỏ nhặt, thì chúng ta sẽ ra sao? |
Je ne suis pas seulement frivole Tôi không hề làm chuyện ruồi bu, ông biết đó. |
Un meunier corpulent, à peine assez sobre pour tenir sur son cheval, radote sur la femme frivole d'un vieux menuisier grincheux et de l'universitaire qu'elle a pris comme amant. Ngài Miller béo mập, chẳng còn đủ tỉnh táo để ngồi yên trên lưng ngựa, huyên thuyên về cô vợ dở hơi của một lão thợ mộc già gàn dở và người tình học giả của ả. |
Une telle chose est considérée comme frivole Ta sẽ được gì nếu anh làm như thế? |
En en tenant compte, nous résisterons plus facilement à l’esprit frivole du monde. — Lire 1 Timothée 2:1, 2 ; Tite 2:2-8*. Áp dụng lời khuyên ấy sẽ giúp chúng ta chống lại quan điểm thiếu nghiêm túc của thế gian về cuộc sống.—Đọc 1 Ti-mô-thê 2:1, 2*; Tít 2:2-8. |
Grandes cocottes aux frivoles dentelles ♫ Những cô nàng yêu kiều với diềm đăng-ten |
Nous devons faire face à des pressions persistantes et à des influences insidieuses qui jettent à bas ce qui est décent et tentent d’y substituer les philosophies et les pratiques frivoles d’une société profane. Chúng ta đang phải đối phó với các áp lực dai dẳng và ảnh hưởng xảo quyệt nhằm hủy diệt điều đứng đắn và cố gắng thay thế điều đó với các triết lý và thực hành của một xã hội thế tục. |
Parfois c’est comme si nous nous noyions dans une sottise frivole, un bruit insensé et une querelle continue. Đôi khi chúng ta cảm thấy như đang chìm đắm trong cảnh phù phiếm, rồ dại, tiếng ồn ào vô nghĩa, và tranh chấp liên tục. |
Une fille frivole est aussi malfaisante qu'un homme paresseux, et les sons qu'elle fait sont bien pires. Một cô gái thích đùa cợt cũng xấu xa như một gã lười, và tiếng cười của cô ta còn tệ hơn nhiều. |
• Pourquoi résister à l’esprit frivole du monde ? • Tại sao chúng ta nên chống lại quan điểm thiếu nghiêm túc của thế gian về cuộc sống? |
Jouer n'est pas frivole ; jouer est essentiel. Chơi đùa thật sự không vô bổ. chơi đùa là cần thiết. |
Plaisanter, c'est donner aux faits un tour frivole. Trò đùa là câu chuyện có tình tiết gây cười.. |
Ils font seulement ça parce qu'ils veulent explorer, et vous pourriez dire, " Oh, c'est un petit peu frivole " mais ça ne l'est pas. Họ làm việc này chỉ vì họ muốn thám hiểm và bạn có lẽ sẽ nói, " ôi, cái loại cơ hội phù phiếm, " nhưng nó không phù phiếm. |
121 C’est pourquoi, amettez fin à tous vos discours frivoles, à tout brire, à tous vos désirs cvoluptueux, à tout votre dorgueil, à toute votre légèreté d’esprit et à toutes vos actions perverses. 121 Vậy nên, hãy achấm dứt tất cả những lời nói viễn vong của mình, tất cả những btiếng cười, tất cả cnhững ham muốn xác thịt, tất cả dsự kiêu ngạo và nhẹ dạ, cùng tất cả những việc làm tà ác của mình. |
Pensez à l’importance qu’ont eue quelques soldats qui ont passé leur temps à restaurer des églises chrétiennes, en comparaison d’autres soldates qui s’adonnaient à des activités mauvaises, stupides et frivoles. Hãy nghĩ về ý nghĩa của việc một số quân nhân đã dành ra thời giờ để phục hồi Giáo Hội của Đấng Ky Tô so sánh với các quân nhân khác tham dự vào các sinh hoạt phù phiếm, rồ dại hay xấu xa. |
Bien qu’il puisse plaisanter à l’occasion, il ne serait pas qualifié s’il agissait constamment de façon frivole. Dù thỉnh thoảng có thể khôi hài, người đó sẽ không hội đủ điều kiện nếu luôn luôn hành động cách tầm phào. |
Ce n'est pas une requête frivole. Đây không phải một yêu cầu nhảm nhí. |
Pourquoi donc avoir fait de Mme Banks une frivole suffragette? Sao lại biến bà Banks thành một phụ nữ bình quyền ngốc nghếch thế? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frivole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frivole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.