fetale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fetale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fetale trong Tiếng Ý.
Từ fetale trong Tiếng Ý có các nghĩa là bào thai, thai, phôi, mầm mống, phôi thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fetale
bào thai(foetal) |
thai
|
phôi
|
mầm mống
|
phôi thai
|
Xem thêm ví dụ
Qualcuno di voi mi rimproverebbe se me ne stessi in posizione fetale e tirassi le coperte sopra la testa ogni giorno? Liệu có ai sẽ trách tôi nếu tôi cứ suốt ngày ru rú và ẩn nấp ở một nơi nào đó? |
Lo studio delle origini fetali è una disciplina scientifica che è emersa appena venti anni orsono ed è fondata sulla teoria secondo la quale la nostra salute ed il nostro benessere durante l'arco della vita sono influenzati in modo cruciale dai nove mesi che trascorriamo nell'utero. Nguồn gốc bào thai là một nguyên lý khoa học chỉ vừa mới xuất hiện trong hai thập kỷ vừa qua, và nó được dựa trên một lý thuyết cho rằng sức khỏe và thể trạng trong suốt cuộc đời của chúng ta bị ảnh hưởng chủ yếu bởi khoảng thời gian chín tháng chúng ta nằm trong bụng mẹ. |
Il risultato, la sindrome fetale da alcol (FAS), è la principale causa di ritardo mentale nei neonati. Hậu quả là bào thai mang hội chứng FAS (Fetal Alcohol Syndrome), tạm dịch là “hội chứng ngộ độc rượu ở thai nhi”, nguyên nhân hàng đầu gây tình trạng chậm phát triển trí tuệ ở trẻ sơ sinh. |
Lo stato nutrizionale della madre durante lo sviluppo fetale può svolgere un ruolo nella malattia nel nascituro con un meccanismo proposto riguardante l'alterazione della metilazione del DNA. Tình trạng dinh dưỡng của người mẹ cũng có thể đóng một vai trò ảnh hưởng trong quá trình phát triển của thai nhi, với một cơ chế được đề cho là sự thay đổi methyl hóa DNA. |
Secondo il CDC, a causa delle difficoltà di raccolta dei dati essi devono essere considerati come provvisori e alcune morti fetali segnalate ad oltre la 20a settimana potrebbero essere in realtà decessi naturali erroneamente classificati come aborti. Theo CDC, vì những khó khăn trong việc thu thập dữ liệu, dữ liệu phải được coi là không chính xác và một số vụ tử vong bào thai được báo cáo ngoài 20 tuần có thể là những cái chết tự nhiên do sai lầm được xếp hạng là phá thai nếu việc loại bỏ thai nhi được thực hiện bằng cùng quá trình như việc phá thai có chủ đích. |
In quel periodo, mentre il cervello fetale si sta sviluppando, sappiamo che l'esposizione a certi agenti può far aumentare il rischio di autismo. Trong thời kỳ này, khi mà bộ não phôi thai đang phát triển ta biết sự tiếp xúc với vài tác nhân nhất định có thể gia tăng nguy cơ tự kỷ. |
«Sono i risultati del tocografo e i battiti cardiaci fetali. “Đó là kết quả của máy đo trương lực cơn co tử cung và nhịp tim thai. |
"Origins" è un rapporto dalla prima linea di un nuovo settore emozionante chiamato origini fetali. "Nguồn gốc" là phần khởi đầu quan trọng của một lĩnh vực mới và thú vị được gọi là nguồn gốc bào thai. |
Ora, a che cosa questo tipo di apprendimento fetale potrebbe servire? Vậy tại sao quá trình nhận thức trong giai đoạn bào thai này |
Così inventarono il loro monitor di battito fetale. Vậy nên, họ đã sáng chế ra thiết bị nghe tim thai của riêng mình. |
La nozione di apprendimento fetale potrebbe indurivi a tentare di arricchire il feto -- ad esempio facendogli ascoltare Mozart con delle cuffie sul ventre della madre. Ý niệm về quá trình nhận thức của bào thai có thể khuyến khích các bạn càng nỗ lực hơn trong việc nuôi dưỡng bào thai - bằng cách mở nhạc Mozart cho các bé nghe thông qua những headphones được đặt trên bụng. |
Nel terzo trimestre, c'e'una media di 30 movimenti fetali all'ora. Trong tháng thứ 3, có trung bình 30 lần thai nhi cử động mỗi giờ. |
* La preeclampsia può provocare un parto prematuro ed è una delle maggiori cause di morte fetale e materna, soprattutto nei paesi in via di sviluppo. Tiền sản giật có thể dẫn đến việc sinh non và là một trong những nguyên nhân đứng đầu gây tử vong cho mẹ và con, đặc biệt ở các nước đang phát triển. |
E mi rannicchio in posizione fetale. Tôi co người như một bào thai. |
Ora, a che cosa questo tipo di apprendimento fetale potrebbe servire? Vậy tại sao quá trình nhận thức trong giai đoạn bào thai này lại hữu dụng? |
Un periodico medico parla addirittura di “teleromanzodipendenza fetale”. Do đó, một tập san y khoa nói đến “vụ bào thai mê kịch”. |
Anche l'emoglobina fetale e'elevata. Huyết cầu tố bào thai cũng tăng. |
C'e'sofferenza fetale. Và đứa bé trông rất đau khổ. |
" Origins " è un rapporto dalla prima linea di un nuovo settore emozionante chiamato origini fetali. " Nguồn gốc " là phần khởi đầu quan trọng của một lĩnh vực mới và thú vị được gọi là nguồn gốc bào thai. |
Non ci sono segni di sofferenza fetale. Không thấy có gì nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fetale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fetale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.