festività trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ festività trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festività trong Tiếng Ý.

Từ festività trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội hè, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ festività

hội hè

noun

ngày lễ

noun

Le festività ricordano che il tempo scorre ancora.
Chúng ta cần những ngày lễ để biết rằng thời gian vẫn trôi.

Xem thêm ví dụ

Il 3 marzo 2007 il ministro laburista della regione Andrew Barr ha spostato la festività al 2o lunedì di marzo perché questo giorno cade più vicino al giorno dell'anniversario della fondazione di Canberra.
Vào 3 tháng 3 năm 2007, Bộ trưởng ACT Andrew Barr đã đưa ra một đạo luật để thay đổi ngày Canberra vào ngày thứ Hai thứ hai của tháng 3 cho nên nó rơi vào ngày mà thường gần trùng với ngày kỷ niệm thành lập Canberra.
In cima vi era disegnata a grandi linee la figura di una strega immaginaria (vi avevo detto che questa non era la mia festività preferita) che sorvegliava un calderone bollente.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Dato che in dicembre ci saranno delle festività, sarà un’occasione adatta per i giovani battezzati e per altri per fare i pionieri ausiliari.
Vì trong tháng 11 và tháng 12 sẽ có những ngày lễ, những người trẻ và những người khác đã làm báp têm nên nghĩ đến công việc tiên phong phụ trợ.
Per esempio, una citazione appropriata da una fonte autorevole potrebbe convincere chi non è Testimone che certe pratiche o festività hanno un’origine pagana.
Thí dụ, một sự trích dẫn thích hợp từ tài liệu uy tín có thể giúp người không phải là Nhân Chứng hiểu về nguồn gốc của những thực hành hoặc nghi lễ tôn giáo sai lầm.
Molti giapponesi vanno in ferie nei giorni di lavoro che si interpongono tra le festività in questione, ma alcune aziende chiudono completamente e garantiscono agli impiegati le ferie pagate.
Nhiều công dân Nhật dành thời gian nghỉ ngơi trong kỳ nghỉ này, và một số công ty đóng cửa hoàn toàn và cho nhân viên nghỉ.
Quando ero piccola, Pasqua è stata sempre una festività speciale.
Khi tôi lớn lên thì lễ Phục Sinh luôn luôn là một ngày lễ đặc biệt.
Secondo l’Encyclopædia Britannica, molte usanze legate a queste festività derivano dalla “credenza animistica dello spirito del grano o madre del grano”.
Theo cuốn Encyclopædia Britannica, nhiều phong tục đánh dấu những lễ hội này xuất phát từ “niềm tin vật linh nơi thần ngũ cốc”.
2 Di solito in questo periodo i giovani battezzati hanno più tempo a disposizione a motivo delle festività mondane.
2 Những người trẻ đã làm báp têm thường có nhiều thì giờ hơn vì nghỉ học trong những ngày lễ.
Quando il Giappone iniziò a utilizzare il calendario gregoriano la festività venne spostata al 5 maggio.
Sau khi Nhật chuyển sang lịch Gregorius, thời điểm này được chuyển vào ngày mùng 5 tháng 5.
Lei potrebbe accompagnarlo anche se l’occasione coincidesse con una festività?
Chị có thể làm như thế cho dù đó là ngày lễ không?
Il Capodanno lunare è una festività importante dei calendari asiatici.
Với người châu Á, Tết Nguyên Đán là kỳ lễ quan trọng theo âm lịch.
12 Forse pensate che le origini delle festività abbiano poco a che fare con il modo in cui vengono celebrate oggi.
12 Có lẽ bạn cảm thấy nguồn gốc của các ngày lễ này không liên hệ gì đến cách người ta cử hành ngày nay.
1 Dicembre è un mese in cui molti di quelli che hanno mostrato interesse per il nostro messaggio saranno probabilmente impegnati con i preparativi delle festività.
1 Tháng 12 là tháng mà nhiều người chú ý đến thông điệp của chúng ta có lẽ bận rộn với những việc liên quan đến ngày lễ.
E aggiunge che in Giappone il Natale è “una delle principali festività a carattere nettamente consumistico; l’aspetto religioso è assai poco sentito”.
Tờ báo này nói thêm rằng Lễ Giáng sinh ở Nhật “là một buổi lễ lớn đặc biệt nhấn mạnh khía cạnh thương mại, và ít chú tâm đến khía cạnh tôn giáo”.
La tradizione continuò ininterrotta per quasi 700 anni, e rappresentazioni si tengono in occasione di diverse festività, come quelle di Lingka e Shoton.
Truyền thống này vẫn tiếp tục không bị gián đoạn trong gần 700 năm, và các màn trình diễn được tổ chức vào các dịp lễ hội khác nhau như lễ hội Lingka và Shoton.
Le congregazioni sono incoraggiate a prendere speciali disposizioni per la testimonianza durante le festività.
Các hội thánh được khuyến khích có những sắp đặt đặc biệt cho việc làm chứng vào ngày lễ.
Prepara la tua app per le festività:
Hãy thiết kế ứng dụng của bạn cho các lễ hội:
I trattati di questo Ordine prendono in esame leggi relative al sabato, al giorno di espiazione e ad altre festività.
Các luận thuyết trong Quy Tắc này bàn về luật pháp liên quan đến ngày Sa-bát, Ngày Lễ Chuộc Tội và những lễ khác.
Il calendario gregoriano fu adottato ufficialmente nel 1895, ma le festività tradizionali ed il computo dell'età sono ancora basate sul vecchio calendario.
Lịch Gregory đã chính thức được thông qua vào năm 1895, nhưng ngày lễ truyền thống và cách tính tuổi vẫn theo lịch cũ.
In occasione delle festività, il comando procederà immediatamente, distribuirà 1500 casse di champagne e aprirà le cantine sotterranee.
Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm.
Celebrano la loro festività sabbatica dal tramonto di venerdì al tramonto di domenica.
Họ ăn mừng lễ xa- ba từ hoàng hôn thứ 6 đến hoàng hôn thứ 7.
Adottò le festività antiche conferendo loro un significato “cristiano”.
Những lễ hội xưa được tiếp thu vào đạo và gán cho ý nghĩa “Ki-tô Giáo”.
4 Contattate più uomini: Dal momento che solitamente durante il giorno gli uomini sono al lavoro, potreste modificare il vostro programma in modo da dedicare più tempo al ministero la sera, nel fine settimana o durante le festività?
4 Cách tiếp xúc: Vì người nam thường phải làm việc suốt ngày, anh chị có thể sắp xếp thời gian để rao giảng vào buổi tối, cuối tuần hoặc các ngày lễ không?
Hardy, professore a Oxford, scrisse: “Tertulliano enumera molte cose che per il cristiano coscienzioso erano inammissibili, in quanto legate all’idolatria: per esempio il giuramento che accompagnava i contratti; l’illuminazione delle porte durante le festività, ecc.; tutte le cerimonie religiose pagane; i giochi e il circo; la professione di insegnante di letteratura [classica pagana]; il servizio militare; i pubblici uffici”. — Christianity and the Roman Government, Londra, 1925.
Hardy đã viết: “Tertullian kể ra nhiều điều mà lương tâm của tín đồ đấng Christ không cho phép làm vì có liên hệ đến sự thờ hình tượng: thí dụ thề thốt trước khi ký giao kèo; thắp sáng nơi cửa khi có hội hè, v.v...; tất cả những nghi lễ ngoại giáo; trò chơi và xiệc; nghề dạy văn chương cổ điển ngoại giáo; quân vụ; việc hành chánh” (Christianity and the Roman Government).
“Mentivo e inventavo scuse per spiegare perché non ricevevo regali in occasione delle festività”.
Mình nói dối và viện lý do không nhận quà trong những ngày lễ”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festività trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.