faz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faz trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ faz trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cách đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faz
cách đâyadverb Você não sabia que ele morreu faz dois anos? Bạn không biết, anh ấy đã chết cách đây 2 năm à? |
Xem thêm ví dụ
8 Jeová, por meio do seu um só Pastor, Cristo Jesus, faz com Suas bem-alimentadas ovelhas um “pacto de paz”. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Aparência, tanto faz; Hãy loan báo cho dân gần xa, |
A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
É muito faz minha dor de testa! " Nó khá đau trán của tôi! ́ |
O que faz? Nó có tác dụng gì? |
Essa é a cara que ele faz. Đó là gương mặt của anh ta. |
Faça o que você faz. Cứ làm việc gì đó mà anh làm. |
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
O que ele faz? Nó dùng để làm gì? |
O que faz a célula original passar a dividir-se? Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia? |
Para pais e filhos, quando se faz 21. Với các ông bố và cậu con trai, it's 21. |
Como faz Deus o homem “voltar à matéria quebrantada”? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
Anda com ela, se te faz sentir melhor, mas se a confusão surgir, não vai ajudar. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Quando você faz login em uma Conta do Google usando um dispositivo Android, o recurso Encontre Meu Dispositivo é ativado por padrão. Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định. |
– O que você faz? Anh làm nghề gì? |
A Bíblia tem vários exemplos que mostram que Jeová faz coisas que ninguém imaginava. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
O Diabo faz com que muitas pessoas acreditem que ele não existe. — 2 Coríntios 4:4. Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4. |
O Domínio Doutrinário faz melhorias e substitui programas anteriores dos Seminários e Institutos de Religião, tais como o domínio de estudo das escrituras e o estudo de Doutrinas Básicas. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Logo, o que você faz é aquecer o aço, derreter o betume, e o betume flui para essas micro-rachaduras, e as pedras se fixam novamente à superfície. Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
O que faz aqui? Mẹ đang làm gì ở đây? |
Um mecânico cuida do mecanismo complexo e faz uma verificação completa toda semana. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Faz suficientes exercícios? Bạn có tập thể thao đầy đủ không? |
Os dias com esses cavalheiros é o que me faz levantar da cama. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
O que ele faz pode esperar. Dù nó có làm gì thì cũng đợi được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới faz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.