fazendeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fazendeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazendeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fazendeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 農夫, nông dân, nông phu, nhà nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fazendeiro
農夫noun |
nông dânnoun Queres ser fazendeira, mas não queres casar com um fazendeiro. Chị muốn làm vợ một nông dân, nhưng chị không muốn lấy một nông dân. |
nông phunoun |
nhà nôngnoun E isso é o resultado da pesquisa sobre as necessidades dos fazendeiros. Và đây là kết quả của cuộc nghiên cứu nhu cầu của nhà nông. |
Xem thêm ví dụ
Isto proporciona uma maneira simples, barata e mensurável para devolver água para estes ecosistemas degradados, e ao mesmo tempo dando uma opção econômica aos fazendeiros e dando às empresas preocupadas com suas pegadas hídricas uma maneira fácil de lidar com elas. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
É certo que tive oportunidades de colher riquezas como fazendeiro nos Estados Unidos. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
Elas são fazendeiros e trabalhadores de fábricas. Họ là những người nông dân và công nhân nhà máy. |
No entanto, o fim da escravidão foi o golpe final para qualquer crença restante na neutralidade da coroa e isso resultou em uma mudança explícita do apoio ao republicanismo pelos ultraconservadores, que eram apoiados por ricos e poderosos fazendeiros de café que tinham grande poder político, econômico e social no país. Tuy thế, việc kết thúc chế độ nô lệ là cú đánh cuối cùng vào bất kỳ niềm tin còn lại nào vào tính trung lập của quân chủ, và điều này dẫn đến việc những người bảo thủ cực đoan dứt khoát chuyển sang ủng hộ chủ nghĩa cộng hòa, bản thân họ nhận được ủng hộ từ các chủ trại cà phê giàu có và quyền lực, một thế lực nắm giữ quyền lực lớn về chính trị, kinh tế và xã hội trong nước. |
Apenas os fazendeiros ganharam. Chỉ những người nông dân thắng. |
O fazendeiro tem que trabalhar até esfolar o osso. Một nông dân phải làm việc chỉ còn da bọc xương. |
Você mesmo é um fazendeiro. Bản thân cậu cũng là một nông dân. |
Parece fazendeiro Marvin não é louco, afinal. Tới giờ này có vẽ như ông Marvin không bị khùng rồi. |
Um bando de fazendeiros e mulheres leiteiras. Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy. |
Enquanto a fortuna de famílias trabalhadoras declinava, outros agiam rapidamente acumulando terras, e uma nova e mais rica classe de fazendeiros surgia. Khi các gia đình trước kia vốn sung túc nay trở nên sa sút, những người khác chuyển đến các vùng đất thừa tự, và một tầng lớp nông dân giàu có mới nổi lên. |
Não são mãos de fazendeiro. Đây không phải tay của nông dân. |
Fazendeiros, garimpeiros, assassinos e ladrões... buscam a sua fortuna. Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận. |
Agora vou ficar menos sentimental e dizer que salvar vidas, como parte da ajuda a este continente faz -- quando salva a vida de alguém, fazendeiro, professor, mãe - eles estão contribuindo produtivamente para a economia. Để tôi bình tâm lại, và nói việc cứu giúp những mạng sống-- bằng những khoản viện trợ chúng ta có ở lục địa này --- khi cứu bất cứ ai, một người nông dân, một nhà giáo,một bà mẹ, họ đều tạo ra những giá trị về kinh tế. |
Bem, nós decidimos juntar esses dois mundos – o mundo das empresas com suas pegadas hídricas e o mundo dos fazendeiros com direitos da água superiores nestes rios. Và chúng tôi quyết định liên kết hai thế giới đó lại -- thế giới của các công ti với dấu ấn nước của họ và thế giới của những người nông dân với những quyền ưu tiên của họ trên những con sông. |
Como agrónomo e fazendeiro, Himmler estava a par dos princípios da criação selectiva, a qual ele propunha aplicar aos humanos. Từng là một nhà nông học và nông dân Himmler đã được làm quen với các nguyên tắc lựa chọn giống, phương pháp mà ông đã đề xuất áp dụng cho con người. |
Todos os fazendeiros e aldeões de Ako serão mortos. Tất cả người dân ở Ako đều bị giết hết. |
Vivíamos na cidade, mas éramos fazendeiros. Nhưng chúng tôi là chủ trại gia súc. |
Seu nascimento foi prematuro, não tendo conhecido seu pai, um próspero fazendeiro que também se chamava Isaac Newton e morreu três meses antes de seu nascimento. Ông chưa một lần nhìn thấy mặt cha, do cha ông, một nông dân cũng tên là Isaac Newton Sr., mất trước khi ông sinh ra không lâu. |
Ali, conheceu um próspero fazendeiro chamado John Benbow, sendo recebido pelas pessoas com “um coração alegre e ação de graças” (Wilford Woodruff, citado em Matthias F. Ở đây, ông đã gặp một người nông dân giàu có tên là John Benbow, ở đó ông được chào đón “với tấm lòng vui mừng và tạ ơn” (Wilford Woodruff, trong Matthias F. |
Eles eram fazendeiros normais ou lenhadores. Họ đã từng là những nông dân hoặc là thợ chặt củi tập hợp lại. |
Para chamar o mínimo possível de atenção, coloquei uma roupa de fazendeiro holandês, com tamancos de madeira e tudo, e acompanhei Nonnie num bonde. Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện. |
Pensem em como um fazendeiro depende do padrão imutável do plantio e da colheita. Hãy xem cách một người nông dân phụ thuộc vào khuôn mẫu bất biến của việc trồng trọt và thu hoạch. |
Todos os bons pontos de observação ao longo da costa pertencem a fazendeiros que não vão vender, ou são propriedades do governo. Tất cả những địa điểm thuận lợi dọc bãi biển đều hoặc là thuộc sở hữu của những nông dân không chịu bán, hoặc được chính phủ bảo vệ. |
Eu gostaria de ficar com você e ser um simples fazendeiro. Anh muốn ở lại đây với em để làm một nông dân, nếu em đồng ý. |
Em 1927, o antropólogo Winifred Blackman, autor de Os Felás do Alto Egito, conduziu pesquisa etnográfica sobre a vida dos fazendeiros do Alto Egito e concluiu que havia continuidades entre a cultura, crenças religiosas e práticas dos felás com a dos antigos egípcios. Năm 1927, nhà nhân loại học Winifred Blackman, tác giả cuốn Người Fellahin Thượng Ai Cập, đã tiến hành một nghiên cứu dân tộc học về cuộc sống của những người nông dân Thượng Ai Cập và kết luận rằng có một sự tiếp nối giữa các đức tin và sự thi hành văn hóa và tôn giáo trong những người fellahin với những thời Ai Cập cổ đại . |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazendeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fazendeiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.