estar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là là, đang, ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estar
làverb Eu disse ao Tom que sua resposta estava errada. Tôi bảo Tom là câu trả lời của anh ấy sai. |
đangverb Você está brincando com fogo se insistir em andar de motocicleta sem o capacete. Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm. |
ởverb Nós estamos aqui há três semanas. Chúng tôi đã ở đây được ba tuần rồi. |
Xem thêm ví dụ
Mas o povo não podia estar mais enganado sobre como aquele destino se parece. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Jürgen pode estar certo, mas pode não ter como provar. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
“A mente precisa estar vazia para ver de modo claro”, disse o escritor indiano Jiddu Krishnamurti. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
6 Para nos comunicar oralmente com as pessoas sobre as boas novas, temos de estar preparados, não para falar dogmaticamente, mas sim para raciocinar com elas. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Eu gosto de estar ocupado. Tôi thích bận rộn. |
Se você usa um widget de terceiros para enriquecer a experiência do seu site e conquistar mais usuários, verifique se esse widget contém links que não deveriam estar no seu site. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
continuou a estar sujeito: Ou: “continuou submisso; continuou obediente”. tiếp tục phục tùng: Hay “tiếp tục vâng lời”. |
Em vez de rejeitar o embrião em crescimento como tecido estranho, nutre-o e protege-o até estar pronto para emergir como bebê. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Lockdown vai estar no espaço profundo antes de notar que eu escapei. Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
Muito pelo contrário, demonstra genuína preocupação pelo bem-estar de todos os povos. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
Não devia estar curando leprosos ou algo do tipo? Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? |
Deve estar além desse raio. Chắc phải xa hơn bán kính này. |
Amados irmãos e irmãs, sinto-me imensamente grato por estar com vocês nesta manhã. Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
Tem sorte de estar bem. Em mừng vì anh đã về an toàn. |
Questões morais envolvendo temas como aborto, homossexualismo e casais viver juntos sem estar casados, se tornam muitas vezes fontes de controvérsias. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
O meu problema é estar aqui a falar com dois idiotas. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
O segundo artigo explica por que um olho singelo, alvos espirituais e a Noite de Adoração em Família são essenciais para o bem-estar espiritual de toda a família. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Bom, adoro estar aqui. Em cũng vui khi ở đây. |
Vais estar uns andares abaixo no edifício do meu apartamento em Washington. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Nunca deixei de estar. Không bao giờ là chưa. |
Carrie, não podes estar aqui. Carrie, cô không thể vào đây. |
Você deve estar quase perto. Anh sắp tới gần nó đấy. |
Não deveria estar aqui. Anh không nên vào đây. |
(Provérbios 22:3) Qualquer constrangimento ou sacrifício que possa estar envolvido não é nada comparado a perder o favor de Jeová. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Porquê, de estares vestido? Sao anh lại mặc đồ vậy? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.