andar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ andar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tầng, bước, đi, Bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andar

tầng

noun

A casa tem três andares.
Căn nhà có 3 tầng.

bước

noun

Matei o seu filho, e não sairei andando daqui.
Tôi đã giết con trai anh, anh sẽ không để tôi bước ra khỏi đây.

đi

verb

Eu andei até a escola.
Tôi đi bộ đến trường.

Bậc

Filmarei um vídeo de patrocínio amanhã e andarei 12 andares de altura.
Này, ngày mai anh đi quay video xin tài trợ và anh sẽ trượt xuống cầu thang 12 bậc.

Xem thêm ví dụ

Ao andar de novo no campo e numa trilha da floresta, voltei a ouvir mentalmente o matraquear de metralhadoras, o silvo de estilhaços e o barulho de armas menores.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Quando ficou sabendo que Jeú estava chegando, ela se maquiou, arrumou o cabelo e ficou esperando na janela do andar de cima.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Vais estar uns andares abaixo no edifício do meu apartamento em Washington.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
Juntas, começaram a andar por entre as mesas de tecidos, serenamente repetindo as palavras: “Connor, se você me ouve, diga: ‘Estou aqui’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Meu cachorro, Dante, me ajuda a andar mais rápido e com mais segurança.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Na minha opinião, forçar pessoas a destapar a cabeça é tão tirânico como obrigá-las a andar cobertas.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
Uma jovem chamada Carla diz: “Se andar com pessoas que aceitam os comentários ou gostam da atenção que recebem, você também será assediada.” — 1 Coríntios 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Parece que aquela rapariga estava a fazer um ato de caridade por andar contigo.
Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.
Mas não havia nada inventado que me permitisse andar. até agora.
Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ.
Se prosseguir com a sua ameaça, vai passar por uma tempestade de consequências tão grande, meu amigo, que a sua cabecinha oca vai andar à roda mais depressa do que as rodas da sua bicicleta Schwinn.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Vi esse conceito pela primeira vez nos Grandes Desafios da DARPA nos quais o governo dos EUA atribui um prémio para construir um carro auto- pilotado que fosse capaz de andar pelo deserto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Bem, foi assim que conseguimos construir nosso edifício de 30 andares”, concluiu Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
Certa vez, ele disse o seguinte a respeito de seu povo Israel, ou Efraim: “Ensinei a Efraim a andar, tomando-os nos braços . . .
Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó...
Estamos a andar com o Voyager 1.
Chúng ta đang đi dọc theo Voyager 1.
Aquele que fez o Seu belo braço ir à direita de Moisés; Aquele que partiu as águas diante deles, a fim de fazer para si um nome de duração indefinida; Aquele que os fez andar através das águas empoladas, de modo que, qual cavalo no ermo, não tropeçaram?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Essa foi a surpresa de atravessar o rio, andar na estrada à volta dele, de descer uma rua e encontrá-lo.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
o A Última Porta do Quarto Andar
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
Em vez disso, sentia-me como — sabem, no aeroporto, no corredor de bagagens têm malas diferentes a andar às voltas, e no final há sempre uma mala que sobra, uma que ninguém quer, uma que ninguém vai reclamar.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Sempre aterrei como uma melancia atirada de um terceiro andar.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
Ninguém ainda voltou vivo dos andares mais baixos.
Chưa một ai sống xót sau khi xuống tầng thấp hơn.
(Hebreus 11:6) A fé que Enoque tinha lhe deu coragem para andar com Jeová e proclamar Sua mensagem de julgamento a um mundo perverso.
(Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính.
Uma das características das provações da vida é que elas parecem fazer o relógio andar mais lentamente e depois dar a impressão de quase parar.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
CA: Então, é como um arranha-céus. Eu li que é como um arranha-céus de 40 andares?
CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng?
Então nem sequer serei capaz de andar.
Lúc đó tôi sẽ không thể đi nữa là.
Andar neste túnel é muito tranquilizante.
Đi dưới đường hầm này rất yên bình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.