baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghi-ta bass, thấp, thắp, Bass. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baixo
ghi-ta bassadjective |
thấpadjective Ele é mais baixo do que Tom. Anh ấy thấp hơn Tom. |
thắpadjective |
Bass
O baixo e a definição de grande alcance? Bass và rồi độ phân giải chất lượng cao. |
Xem thêm ví dụ
Estou situada por baixo de uma das mais movimentadas estações de comboios de Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Certo, estou inclinando para baixo. Được rồi, tôi đang chúi xuống. |
Quantas baixas? Thương vong thế nào? |
Um período prolongado de incerteza poderá estender a lentidão do ritmo de crescimento que está dificultando os países de baixa, média e alta renda. Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao. |
Eles estão aí em baixo! Họ kia kìa. |
O meu batimento cardíaco era baixo e estava a tentar não usar muito oxigénio. Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy. |
Se fizemos isso nossas prioridades viraram de cabeça para baixo devido à apatia espiritual e aos apetites indisciplinados que são tão comuns em nossos dias. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Essa pessoa pode ser esquiva, olhar para baixo, baixar a voz, fazer pausas, ser imprevisível. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Em 1613 os cosacos fundaram Oral baixo o nome de Yaitsk pelo rio Yaik. Oral, được thành lập năm 1613 bởi người Cozak, ban đầu được đặt tên là Yaitsk, theo sông Yaik, tên của sông Ural vào thời điểm đó. |
A maioria das criaturas tem que depender dos alimentos que fluem de cima para baixo. Phần lớn lượng thức ăn chúng có được là những mẩu thừa từ tầng nước trên rơi xuống. |
Falando sobre a baixa assistência nas igrejas, Peter Sibert, sacerdote católico na Inglaterra, diz: “[As pessoas] escolhem os aspectos da religião que lhes agradam. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
Conduz-se para baixo. Bạn lái xe xuống dưới. |
fazer com que os sons altos pareçam mais baixos do que são na realidade. khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
" mas tem um ponto de fusão baixo. curiosamente baixo. Như thế, thấp một cách kì lạ. |
Então, ele caminhou lentamente até a rua, e depois para baixo novamente para o canto, ainda olhando atentamente para as casas. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
O olho pode ser limpo, claro, ou ter manchas de nuvens baixas (um olho limpo), pode ser preenchido com nuvens baixas e médias (um olho preenchido) ou pode ser preenchido por nebulosidade densa. Mắt có thể rõ nét hoặc có những đốm mây thấp (mắt sắc nét), hay có thể bị che mờ bởi những đám mây tầng thấp hoặc trung (mắt bị che mờ), hoặc là bị che khuất hoàn toàn bởi khối mây trung tâm dày đặc. |
Seu rosto é como uma espécie de triângulo de cabeça para baixo, visto que seu queixo é meio pontudo. Khuôn mặt nàng như hình tam giác lật ngược, cái cằm hơi nhọn. |
Numa economia em baixo crescimento, como a nossa, a re-habitação é uma das estratégias mais populares. Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả. |
(Provérbios 29:4, Almeida, Edição Contemporânea) A justiça — especialmente quando praticada desde as autoridades de alto escalão para baixo — produz estabilidade, ao passo que a corrupção empobrece o país. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
A montanha mais baixa cujo maciço está localizado inteiramente no território suíço é o monte Dom, com 4545 metros de altitude no maciço dos Mischabel. Đỉnh núi cao nhất nằm hoàn toàn trên lãnh thổ Thụy Sĩ là Dom (4,545 mét). |
Aquele que está em baixo da cama? Cái ở dưới gầm giường hả? |
Então, do lado esquerdo, [ 1, 1 ] traduz- se em 0, ou seja, para baixo. Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống. |
Birkhoff, pensei que tinhas dito que os satélites estavam em baixo! Birkhoff, tôi tưởng anh nói vệ tinh đã tắt luôn rồi chứ? |
Seja lá o que acontecer com a criatura lá em baixo, nós vamos ser responsáveis por isso. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới baixo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.