escrime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escrime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escrime trong Tiếng pháp.
Từ escrime trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiếm thuật, thuật đánh kiếm, Đấu kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escrime
kiếm thuậtnoun J'imagine que vous n'êtes pas venu pour m'impressionner avec votre escrime. Ta tin ngươi không đến để gây ấn tượng bằng kiếm thuật của mình. |
thuật đánh kiếmnoun |
Đấu kiếmnoun (sport de combat) |
Xem thêm ví dụ
Tu as toujours été nul en escrime à l' école, Tristan Mày luôn bét môn đánh kiếm ở trường, Tristan |
Au printemps 1990, quand les cinq élèves étaient entrés à Kobe Tech, ils avaient expliqué aux professeurs qu’ils ne pourraient pas participer aux exercices de kendo (l’escrime japonaise) en raison de leurs opinions fondées sur la Bible. Vào mùa xuân năm 1990, khi nhập trường Kỹ thuật Kobe, năm học sinh đều giải thích cho các giáo sư là họ không thể tập kendo (môn đấu kiếm của Nhật) vì quan điểm dựa theo Kinh-thánh không cho phép. |
Tu n'étais pas doué en escrime, à l'école. Mày luôn bét môn đánh kiếm ở trường, Tristan. |
L’élève a été renvoyé parce que sa conscience éduquée par la Bible lui interdisait de participer à des exercices obligatoires de kendo (une forme d’escrime japonaise) (Isaïe 2:4). Người học sinh bị đuổi học bởi vì lương tâm được Kinh-thánh rèn luyện không cho phép cậu tham gia vào môn học bắt buộc là tập luyện kendo (kiếm thuật của Nhật) (Ê-sai 2:4). |
Que sais-tu de l'escrime? Con biết điều đầu tiên khi học về đấu kiếm là gì không? |
Cela ne signifie pas s’escrimer à accomplir chaque tâche. Điều đó không có nghĩa là bạn phải lo sao cho mọi việc được hoàn hảo. |
Un instructeur d'escrime ne peut pas aider. Một rào chắn yếu đuối thì vô dụng thôi. |
" Attention! ", A déclaré que tout le monde, l'escrime au hasard et frapper à rien. " Hãy nhìn xem! " Hàng rào tất cả mọi người, một cách ngẫu nhiên và đánh ở không có gì. |
J'imagine que vous n'êtes pas venu pour m'impressionner avec votre escrime. Ta tin ngươi không đến để gây ấn tượng bằng kiếm thuật của mình. |
Ceux qui aujourd’hui accordent de la valeur à la Parole de Dieu peuvent être reconnaissants envers les hommes qui, comme lui, se sont sans relâche escrimés à rétablir le texte biblique sous sa forme originelle. Ngày nay những người quí trọng Lời của Đức Chúa Trời có thể biết ơn về những cố gắng của ông và về công khó nhọc của những người khác đã cố gắng đem ra ánh sáng các lời viết nguyên thủy của Kinh-thánh. |
Où est ma médaille d'escrime, Jared? Cái huy chương của chị đâu, Jared? |
Il a obtenu l'escrime, les combats, la torture, la vengeance, géants, des monstres, des poursuites, évasions, l'amour vrai, les miracles, et, il est classé comme l'un des meilleurs films de la date de tous les temps. Nó có đấu kiếm, đánh nhau, tra tấn, trả thù, khổng lồ, quái vật, đuổi bắt, trốn thoát, tình yêu thật sự, phép màu, và được xếp hạng đầu trong những phim hẹn hò mọi thời đại. |
Vous vous entraînez pour entrer dans l'équipe d'escrime... Ông có định tham gia đội đấu kiếm ở Thế Vận Hội không? |
En 1853 pendant l'ère Edo, alors qu'il était élève de Chiba Sadakichi, maitre d'arme de l'école d'escrime Hokushin Ittō-ryū, le commodore Perry des États-Unis amarre la flotte qui forcera le Japon à sortir de sa politique nationale isolationniste. Năm 1853, ông tới Edo trong vai trò môn đệ của Chiba Sadakichi, một đại sư của dòng kiếm đạo Hokushin Ittō-ryū, khi Đô đốc hải quân Matthew C. Perry đưa Con tàu đen tới Nhật Bản, đưa đất nước này thoát khỏi thời kỳ ngủ vùi suốt nhiều thế kỷ. |
J’ai été transféré à la caserne de Caçapava, où l’on m’a mis au ménage dans la salle d’escrime des officiers et au jardinage. Họ chuyển tôi đến trại lính ở Caçapava và bắt làm công việc trồng tỉa và chăm sóc rau cải trong vườn, đồng thời lau chùi phòng mà các viên chức dùng cho môn đấu kiếm. |
Et de 4 à 5, escrime. Và 4 tới 5 là đấu kiếm |
Je pensais que tu lui apprenais l'escrime? Anh tưởng chú dạy con bé kiếm thuật? |
Le cyclisme est au programme des Jeux olympiques d'été depuis la première édition en 1896, tout comme l'athlétisme, la gymnastique artistique, l'escrime et la natation. Môn xe đạp được diễn ra ở tất cả chương trình thi đấu Thế vận hội Mùa hè kể từ Thế vận hội hiện đại đầu tiên năm 1896 cùng với điền kinh, thể dục nghệ thuật, đấu kiếm và bơi. |
Jackson a commencé à s'entraîner à l'escrime lorsqu'il avait 10 ans. Jackson bắt đầu sự nghiệp đấu kiếm của mình lúc 10 tuổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escrime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới escrime
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.