épicerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épicerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épicerie trong Tiếng pháp.
Từ épicerie trong Tiếng pháp có các nghĩa là cà phê, cửa hàng gia vị, gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épicerie
cà phênoun (nghề buôn hàng thực phẩm khô) |
cửa hàng gia vịnoun (từ cũ, nghĩa cũ) gia vị; nghề buôn gia vị; cửa hàng gia vị) |
gia vịnoun (từ cũ, nghĩa cũ) gia vị; nghề buôn gia vị; cửa hàng gia vị) Ces épiceries versent plus de trois pour cent. Những người buôn bán gia vị trả ba và ba phần trăm. |
Xem thêm ví dụ
l'épicerie de quartier est un supermarché maintenant. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
Oh, nous avons de belles épiceries ici en Corée du Nord. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên. |
Je veux que tu ailles acheter l'épicerie pour le déjeuner. Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng. |
L'épice la plus épicée, elle est forte comment ? Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào? |
Sous le soleil éclatant de la mi-journée, l’aîné commence la crémation en allumant les bûches avec une torche et en versant un mélange odoriférant d’épices et d’encens sur le corps inerte de son père. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Au XVIe siècle, Duarte Barbosa remarqua que de nombreux navires du royaume de Cambay, dans l'Inde actuelle, naviguaient vers Mogidiscio avec des tissus et des épices, et qu'ils repartaient avec de l'or, de la cire et de l'ivoire. Trong những năm 1500, Duarte Barbosa ghi chú rằng nhiều tàu từ Vương quốc Cambaya ở Ấn Độ hiện nay đã đi tới Mogadishu với các loại vải vóc và hương vị, để trao đổi lấy vàng, sáp ong và ngà voi. |
Le village le plus près, où se trouvaient un médecin, une école et une épicerie, était à trois heures de jeep. Đi đến ngôi làng gần nhất có bác sĩ, trường học, và tiệm tạp hóa phải mất ba giờ bằng xe gíp. |
Tu n'as pas non plus demandé à être abandonné par un homme qui échangerait son fils comme s'il s'agissait de vulgaires épices... en échange de l'opportunité d'ouvrir des routes commerciales vers l'Occident. Giống như ngươi bị cha ngươi bỏ lại đây để đổi lấy một cân hương liệu, và cơ hội để mở tuyến thương lộ tới phương tây. |
Depuis 1998, le GMS ne peut être inclus dans le terme « épices et assaisonnements ». Từ năm 1998, bột ngọt không được gọi kèm trong thuật ngữ "gia vị và hương liệu". |
Mais je conseille d'éviter la bisque épicée du Southfork Inn. Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian. |
La poussiére épice mes haricots. Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này. |
Chaque section est composée de 21 membres, qui sont spécialistes du domaine scientifique concerné, et viennent de différents horizons (chercheurs au CNRS, dans d'autres EPST ou EPIC, dans le secteur privé, enseignants-chercheurs, chercheurs étrangers...). Mỗi lĩnh vực chuyên môn được tổ chức thành các phân ban với 21 thành viên là các chuyên gia trong lĩnh vực khoa học có liên quan và đến từ nhiều nơi khác nhau (nghiên cứu viên của CNRS, của các cơ sở nghiên cứu và khoa học nhà nước, trong khu vực tư nhân, giảng viên, các nhà nghiên cứu người nước ngoài,...). |
Quant au curry de poulet (kukulhu riha), il est préparé avec un autre mélange d’épices. Kukulhu riha (Cà ri gà) được nấu với một hỗn hợp các gia vị khác nhau. |
Certaines études ont même montré que ceux qui aiment manger des trucs épicés sont plus susceptibles de profiter d'autres activités riches en adrénaline, comme les jeux d'argent. Một vài nghiên cứu cũng cho thấy những người thích ăn đồ cay nóng cũng khoái những hoạt động sản sinh ra nhiều adrenaline, như cờ bạc chẳng hạn. |
Il y a environ 500 ans, Vasco de Gama doublait la pointe méridionale de l’Afrique, cinglait vers l’Inde et rentrait au Portugal chargé d’épices. Khoảng 500 năm trước đây, Vasco da Gama dong buồm đi qua mũi đất Phi Châu đến Ấn Độ và trở về Bồ Đào Nha, mang theo hàng hóa gia vị. |
Finit ces putains d'épiceries - Không còn những cửa hàng tạp hóa... |
De nombreuses recettes grecques, plus particulièrement dans le nord du pays, utilisent des épices douces en combinaison avec la viande, par exemple la cannelle ou le clou de girofle, dans les ragoûts. Có nhiều công thức nấu ăn của Hy Lạp, đặc biệt ở vùng phía bắc, sử dụng các gia vị "ngọt" để kết hợp với thịt, ví dụ như quế, đinh hương trong các món hầm. |
29 Un surveillant itinérant a parlé au propriétaire d’une épicerie et lui a proposé de lui montrer comment se déroule une étude biblique. 29 Một giám thị lưu động gặp ông chủ tiệm tạp phẩm nhỏ và xin được trình diễn cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
La nourriture épicée, c'est mauvais. Có biết nó làm gì với ruột gan phèo phổi không? |
Ils relevaient leur poulet avec les herbes et les épices les plus fraîches. Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất. |
“ Vers la moitié du cycle, dit- elle, tout excès d’activité ou tout ce qui stimule l’organisme (un travail éprouvant, la chaleur ou le froid, un bruit fort et même une alimentation épicée) provoquaient une migraine. Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu. |
Pourquoi les épiceries, les garages et les restaurants semblent toujours exister en groupes plutôt que répartis uniformément dans une communauté ? Tại sao những tiệm tạp hóa, sửa xe và cả những nhà hàng hay tụ họp với nhau thành một khu thay vì rải đều trên một địa bàn dân cư |
La nourriture dans les provinces de l'Est du Pendjab et du Sind peut être très assaisonnée et épicée, ce qui est caractéristique des saveurs de la région d'Asie du Sud. Các món ăn từ các tỉnh miền đông Punjab và Sindh có thể rất đậm và cay, đó là đặc trưng của hương vị của khu vực Nam Á. |
Allô, l'épicerie Speedie. Chào, tiệm Tạp hóa Speedie hả? |
On camouflait nos livres dans des sacs d'épicerie, comme ça on avait l'air d'aller juste faire des courses. Chúng tôi giấu sách vở trong giỏ đi chợ như thế mọi người sẽ nghĩ chúng tôi chỉ đi mua sắm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épicerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épicerie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.