essor trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ essor trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essor trong Tiếng pháp.
Từ essor trong Tiếng pháp có các nghĩa là khởi sắc, phồn vinh, sự bay bổng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ essor
khởi sắcnoun |
phồn vinhnoun |
sự bay bổng lênnoun (nghĩa bóng) sự vươn lên, sự vụt lên, sự bay bổng lên) |
Xem thêm ví dụ
Un autre exemple de cette sorte de superpuissance de l'alternative c'est l'essor de ces jeux qui sont ce que l'on appelle des jeux sérieux. Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc. |
L'Afrique est en plein essor. Châu Phi đang bùng nổ. |
Le commentaire social et l'irrévérence sont en plein essor tout au long des années 1970. Bình luận xã hội và sự bất kính gia tăng vào những năm 70. |
En entrant dans le XXIe siècle, il était clair que l'extrémisme religieux était à nouveau en plein essor. Và khi chúng ta bước vào thế kỉ 21, ta rất dễ nhận ra rằng chủ nghĩa tôn giáo cực đoan lại một lần nữa trỗi dậy. |
La démocratie rend l'essor des ressources encore plus catastrophiques que dans les autocraties. Nền dân chủ làm cho sự bùng nổ năng lượng trở nên lộn xộn hơn cả nền chuyên chế. |
25 Essor et disparition “ des navires de Tarsis ” 25 “Thương thuyền Ta-rê-si”—Từ hưng thịnh đến suy tàn |
libèrent la nuit durant, nos rues du pêché... alimentent les machines industrielles... pour donner de l'essor à notre grande nation et pendant que notre espèce s'épanouit. những đường phố an toàn khỏi tội ác trong bóng tối, và tiếp liệu cho các bộ máy kỹ nghệ đã đẩy đất nước vĩ đại của chúng con tiến tới như sự tiến hóa của loài sinh vật cao quý chúng con. |
J'étais à la maison, il m'a dit d'essorer l'éponge quand j'aurai fini, et j'ai dit " D'accord ". Tớ đang ở nhà, bố bảo tớ đi vắt miếng bọt biển trong khi tớ vừa làm xong, và tớ nói vâng. |
Alma enseigne le processus d’alimentation du témoignage : « Mais voici, si vous voulez vous éveiller et donner de l’essor à vos facultés, jusqu’à faire l’expérience de mes paroles, et faire preuve d’un tout petit peu de foi, oui, même si vous ne pouvez faire plus que croire, laissez ce désir agir en vous jusqu’à ce que vous croyiez de manière à pouvoir faire place à une partie de mes paroles » (Alma 32:27). An Ma giảng dạy tiến trình nuôi dưỡng một chứng ngôn này: “Nhưng này, nếu các người muốn thức tỉnh và phát huy khả năng của mình, ngay cả trong việc trắc nghiệm những lời nói của tôi đây, và vận dụng một chút ít đức tin, phải, ngay cả nếu các người không thể làm gì khác hơn là muốn tin [và tôi nghĩ rằng đó chính là trường hợp của tôi với tư cách là một người tầm đạo], thì xin hãy để cho sự mong muốn này tác động trong các người, cho đến khi các người tin ngõ hầu các người có thể chừa được chỗ cho một phần nào những lời tôi nói” (An Ma 32:27). |
Thucydide, le grand historien de la guerre du Péloponnèse, a dit que c'était l'essor du pouvoir d'Athènes et la peur que cela a provoqué à Sparte. Thucydides, một sử gia nổi tiếng về cuộc chiến Peloponnesian, nói rằng do sự lớn mạnh trong quyền lực của người Athens và sự sợ hãi của người Sparta. |
Sur quoi Daniel décrit avec précision l’essor et la chute de nations puissantes. Kế đó Đa-ni-ên tiên tri về sự thịnh suy của các cường quốc trong tương lai. |
Maintenant l'autre chose qui je pense prend de l'essor, l'autre raison de l'essor de la création aujourd'hui est qu'il y a de nouveaux outils qui apparaissent. Và bây giờ điều mà tôi nghĩ mới bắt đầu một lý do khác để chế tạo được đưa ra hôm nay có những dụng cụ mới tuyệt vời ngoài kia. |
Pourquoi les réseaux sociaux chinois, même avec la censure, sont-ils en plein essor ? Tại sao mạng xã hội Trung Quốc, ngay cả khi bị kiểm duyệt gắt gao như vậy vẫn hưng thịnh như thế? |
Il essore l'humidité cachée dans le sable. Nó chiết hơi ẩm trong cát. |
“ Le marché noir est en plein essor, fait observer un douanier. Một viên chức quan thuế nhận xét: “Nạn chợ đen đang lan tràn. |
Il utilise les mots : s’éveiller, donner de l’essor, faire l’expérience de, faire preuve de, désirer, agir et planter. Ông đã dùng những từ thức tỉnh, phát huy khả năng, trắc nghiệm, vận dụng, mong muốn, tác động, và trồng trọt. |
Pourquoi les réseaux sociaux chinois, même avec la censure, sont- ils en plein essor? Tại sao mạng xã hội Trung Quốc, ngay cả khi bị kiểm duyệt gắt gao như vậy vẫn hưng thịnh như thế? |
Mais, comme on l’a dit, la ville a plus tard été reconstruite. Elle a même connu un essor considérable. Tuy nhiên như đã đề cập ở trên, sau một thời gian, thành được tái thiết và thậm chí chiếm một vị thế quan trọng trong khu vực. |
Le philosophe Platon a dit : « La musique donne une âme à l'Univers, des ailes à la pensée, un essor à l'imagination et de la vie à toute chose. Nhà triết học Plato đã từng nói, " Âm nhạc mang đến linh hồn cho vũ trụ, đôi cánh cho tâm hồn, chuyến bay cho trí tưởng tượng và cuộc sống cho vạn vật." |
Alma, chapitre 32, verset 27, est un bon endroit pour commencer à apprendre comment augmenter votre foi : « Mais voici, si vous voulez vous éveiller et donner de l’essor à vos facultés, jusqu’à faire l’expérience de mes paroles, et faire preuve d’un tout petit peu de foi, oui, même si vous ne pouvez faire plus que désirer croire, laissez ce désir agir en vous jusqu’à ce que vous croyiez de manière à pouvoir faire place à une partie de mes paroles. » An Ma, chương 32, câu 27, là một nơi quan trọng để bắt đầu tiến trình gia tăng đức tin của các em: “Nhưng này, nếu các người muốn thức tỉnh và phát huy khả năng của mình, ngay cả trong việc trắc nghiệm những lời nói của tôi đây, và vận dụng một chút ít đức tin, phải, ngay cả nếu các người không thể làm gì khác hơn là muốn tin, thì xin hãy để cho sự mong muốn này tác động trong các người, cho đến khi các người tin ngõ hầu các người có thể chừa được chỗ cho một phần nào những lời tôi nói.” |
Toutefois, il a fallu attendre le XIXe siècle pour que la quête de l’orchidée prenne un essor considérable. Tuy nhiên, người ta không tìm kiếm loài hoa này nhiều mãi cho đến thập niên 1800. |
La mondialisation et la révolution technologique, ces deux transformations jumelles de l'économie qui changent notre vie et métamorphosent l'économie mondiale, alimentent aussi l'essor des super-riches. Toàn cầu hóa và cuộc cách mạng công nghệ, biến đổi kinh tế đôi làm thay đổi cuộc sống của chúng ta và biến chuyển kinh tế toàn cầu, đồng thời làm dậy lên làn sóng tầng lớp siêu giàu. |
Il est l'un des principaux acteurs de l’essor de l’industrie de l'acier aux États-Unis à la fin du XIXe siècle. Ông là người đã góp phần làm cho ngành công nghiệp sản xuất thép của Hoa Kỳ phát triển mạnh mẽ vào cuối thế kỷ 19. |
Je crois que ces six facteurs -- la montée de la notion de population en tant que capital humain, la montée des entrepreneurs indiens, l'essor de l'anglais en tant que langue d'aspiration, la technologie comme un levier dynamisant, la mondialisation comme facteur positif, et l'ancrage démocratique – expliquent pourquoi aujourd'hui l'Inde a une croissance qui atteint des taux jamais vu auparavant. Tôi tin rằng 6 nhân tố này - sự gia tăng dân số cũng như nguồn nhân lực, sự gia tăng doanh nhân Ấn Độ, sự gia tăng của tiếng Anh như là một ngôn ngữ của khát vọng, công nghệ là sức mạnh, toàn cầu hóa là nhân tố tích cực, và sự sâu sắc hơn về nền dân chủ - góp phần vào việc giúp Ấn Độ ngày nay phát triển với tốc độ chưa từng thấy trước đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essor trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới essor
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.