élevage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ élevage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élevage trong Tiếng pháp.
Từ élevage trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngành chăn nuôi, súc mục, sự chăn nuôi, Ngành chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ élevage
ngành chăn nuôinoun |
súc mụcnoun |
sự chăn nuôinoun |
Ngành chăn nuôinoun (ensemble des activités qui assurent la multiplication des animaux) |
Xem thêm ví dụ
Elle finit par être inscrite en 1996 au standard officiel de la Federazione Italiana Associazioni Avicole, qui a autorité sur l'élevage de volaille en Italie. Giống gà này được đưa vào tiêu chuẩn chính thức năm 1996 của Federazione Italiana Associazioni Avicole, Liên đoàn các hiệp hội gia cầm Ý là cơ quan quản lý chăn nuôi gia cầm tại Ý. |
Les produits nés de cet élevage se répartissent ensuite sur l'ensemble du territoire américain. Việc sinh sản sau đó lan rộng khắp Bắc Mỹ. |
Cela signifie qu'il faudra quinze kilos de poisson sauvage pour obtenir un kilo de thon d'élevage. Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng. |
Les troupeaux sauvages ont vu leurs effectifs croître par l'ajout de chevaux échappés ou libérés des élevages de moutons et des unités de cavalerie. Đàn ngựa hoang dã phát triển như những con ngựa trốn thoát và được thả ra từ các trạm cừu và các căn cứ kỵ binh. |
Les chevaux du berceau d'élevage, Autriche et Tyrol du Sud, portent la lettre « H » au centre de la marque, tandis que les chevaux provenant d'autres régions italiennes reçoivent les lettres « HI »,. Ngựa từ Áo và từ Nam Tyrol có chữ "H" ở trung tâm của các thương hiệu, trong khi ngựa từ tất cả các bộ phận khác của Italy có các chữ "HI". |
Sur cette période, toutes les petites coopératives d'élevage sont fusionnées dans l'association des éleveurs de Haflinger du Tyrol. Khoảng thời gian này, tất cả các hợp tác xã giống ngựa nhỏ được kết hợp thành Hiệp hội các nhà nhân giống Haflinger ở Tyrol. |
La réorganisation du registre d'élevage aide à réinsérer le Cob normand, mais aussi à prendre conscience du risque de disparition de la race. Việc tổ chức lại các đăng ký giống giúp phục hồi năng lực chăn nuôi Norman Cob và để mang lại sự chú ý đến nguy cơ tuyệt chủng của giống ngựa này. |
Frère Jones a fait plusieurs métiers, il a dirigé entre autre une entreprise de mobilier et un élevage de bétail. Kết hôn ở Đền Thờ Salt Lake vào ngày 28 tháng Ba năm 1978 với Debora Jones—“tấm gương của tôi về việc sống theo phúc âm”—ông học ngành kế toán và kinh doanh. |
Selon un manuel sur l’élevage ovin, « l’homme qui se contente de mener le troupeau au pré puis n’y prête plus attention risque fort, en quelques années, d’avoir de nombreuses bêtes malades qui ne rapportent rien ». Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”. |
En dépit de ces problèmes d'élevage, un auteur américain écrit en 1883 que « l'élevage du mulet est la seule branche de l'industrie agricole dans laquelle la France n'a pas de rival à l'étranger, en raison de sa prospérité entièrement due au zèle de ceux qui s'y livrent »,. Mặc dù có những vấn đề chăn nuôi, một tác giả, viết năm 1883, đã tuyên bố rằng "con la nuôi là về chi nhánh duy nhất của ngành nông nghiệp, trong đó Pháp không có đối thủ ở nước ngoài, do sự thịnh vượng của nó hoàn toàn với nhiệt huyết của những người tham gia trong đó." |
Le Royaume-Uni reçut officiellement ses premiers chevaux en 1956, lorsque Stuart McKintosh, un fermier écossais, commença un programme d'élevage. Việc xuất khẩu chính thức đầu tiên của con ngựa Iceland đã đến Đức trong những năm 1940, nhập khẩu chính thức đầu tiên của Vương quốc Anh là vào năm 1956, khi một người nông dân Scotland, Stuart McKintosh, bắt đầu một chương trình nhân giống. |
Les troupes américaines autorisent toutefois le directeur de l'élevage à conserver 30 étalons pour assurer la continuité de la race. Tuy nhiên, quân đội đã cho phép các giám đốc nhân giống để chọn 30 Ngựa đực giống phải được giữ cho mục đích sinh sản. |
Les élevages sont de grande taille et produisent des agneaux de bergerie, qui peuvent être valorisés sous différents labels de qualité. Các trang trại lớn và sản xuất những con chiên cừu có thể được định giá theo nhãn chất lượng khác nhau. |
Une seule société d'élevage couvre l'Australie et la Nouvelle-Zélande en 1981 ; les deux pays créent des sociétés séparées en 1993,. Một Hiệp hội duy nhất đầu tiên phục vụ Úc và New Zealand vào năm 1981; hai nước đã có những Hiệp hội riêng biệt kể từ năm 1993. |
Comme je l'ai dit, 18 pour cent des gaz à effet de serre sont attribués à l'élevage du bétail. Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc. |
La culture et l’élevage étaient des activités répandues chez les Israélites de l’époque. Trồng trọt là công việc phổ biến trong xứ Y-sơ-ra-ên thời đó. |
Et en parlant de statistiques, actuellement, le nombre de poissons consommés mondialement, en prise sauvage et en élevage réunis, est de 2 fois plus que le nombre total de bœufs produit sur la planète l'année dernière. Và nói về các thống kê -- hiện tại, lượng cá tiêu thụ toàn cầu bao gồm cả đánh bắt và chăn nuôi. gấp đôi lượng tấn của tổng số thịt bò được sản xuất trên toàn trái đất năm ngoái. |
Est-ce que l'un d'entre vous va au restaurant et commande une truite d'élevage durable au lieu du bar chilien glacé au miso qu'il aimerait vraiment avoir ? Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? |
Les chiens sont le résultat des caractéristiques que nous aimons sélectionnées par l'élevage. Chó là kết quả của việc gây giống có lựa chọn theo ý chúng ta. |
Comme le cycle de vie des animaux d'élevage, qui ne voient jamais un pré. Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ. |
L'élevage en captivité sera une partie importante de l'effort pour ramener ces espèces. Gây nuôi sinh sản sẽ là một phần quan trọng trong việc phục hồi các loài này. |
Le Comité international de la Croix-Rouge rapporte : « Depuis 1980, du côté zimbabwéen, les mines ont tué 1 500 personnes et en ont mutilé 2 000. Elles ont aussi tué 120 000 animaux d’élevage. » Theo báo cáo của Ủy ban Chữ thập đỏ Quốc tế (International Committee of the Red Cross): “Từ năm 1980, ở khu vực biên giới Zimbabwe, hơn 1.500 người tử vong và 120.000 thú vật bị chết, 2.000 người bị tàn tật do mìn gây ra”. |
Des millions de poissons et un nombre inconnu d'animaux sauvages et d'animaux d'élevage sont morts. Ở đó có một lượng lớn các loài cá, động vật không xương sống và động vật ăn thịt săn mồi hàng đầu sinh sống. |
Pensez-y, la plupart des élevages animaliers sont monotones. Hãy nghĩ về điều này-- phần lớn các trại chăn nuôi đều khá đơn điệu. |
Ils avaient un élevage laitier. Họ làm nghề nông và bán sữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élevage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới élevage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.