emporter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emporter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emporter trong Tiếng pháp.
Từ emporter trong Tiếng pháp có các nghĩa là mang, đem, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emporter
mangverb Ils déchiraient toujours en morceaux et emportaient au loin. Chúng luôn xé từng miếng thịt và mang đi nơi khác. |
đemverb Ce qu'ils ne peuvent pas emporter, ils le brûlent. Những gì không đem theo được, họ đốt hết. |
đượcverb Votre compassion l’a emporté sur vos désirs humains. Những cảm nghĩ trắc ẩn của các chị em khắc phục được nguyện vọng của con người các chị em. |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, il se peut qu’un chrétien ait tendance à s’emporter, ou qu’il soit susceptible et prompt à s’offenser. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
Je vois d'ici Jack s'emporter. Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này. |
Elle les a emportés chez elle le jour même et s’est empressée de les lire. Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến. |
D’après la Loi, les excréments des animaux offerts en sacrifice devaient être emportés en dehors du camp et brûlés (Lévitique 16:27). Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
L’amour parfait du Christ l’emporte sur la tentation de nuire, de contraindre, de harceler ou d’opprimer. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
Que la mer emporte ta bêtise et ta vanité. Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. |
Peu après, on a diagnostiqué chez ma mère un cancer, qui a fini par l’emporter. Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này. |
Mais les raisons d’en douter semblent l’emporter, la première étant que la Bible ne dit pas exactement où l’arche s’est posée quand les eaux du déluge ont reflué. Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút. |
Le café, c'est pour emporter. Matt, tôi mang cà phê về. |
Nous devons écouter cet avertissement et ne pas attendre d’être sur notre lit de mort pour nous repentir ; tout comme nous voyons le bébé emporté par la mort, de même le jeune homme et l’homme d’âge mûr peuvent aussi bien que le bébé être appelés soudainement dans l’éternité. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
L'un d'eux a été emporté dans l'eau. Một đứa bị kẹt trong dòng nước. |
Bref, que ce soit Foscari ou Candiano qui l’emporte, moi, j’ai assuré ma victoire. Tóm lại, dù Foscari hoặc là Candiano thắng thế, ta, ta cũng sẽ bảo đảm được chiến thắng của ta. |
Elle a emporté ce secret avec elle. Anh đoán mẹ đã mang bí mật đó đi cùng rồi, nhỉ? |
Que le diable l'emporte (ballet) 1949. Nỗi lòng thằng Hiệp (Lê Lợi, 1949). |
Mais ils ont aussi des coûts croissants pour notre sécurité, notre économie, notre santé et notre environnement, qui commencent à éroder, si ce n'est l'emporter sur leurs avantages. Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn. |
Tu veux emporter tout ça? Anh muốn một cái túi đựng thức ăn không? |
Le vent va les emporter jusque là. Gió sẽ thổi chúng tới đây. |
Tu sais, ils sortent et achètent des plats à emporter avec de la purée et du pain de viande, et essaient de comprendre comment on utilise des couverts? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
Ils ne peuvent pas l'emporter. Chúng không thể thắng. |
Il pouvait emporter une bombe de 500 kg, mais certains rapports affirment que le Susei pouvait embarquer deux bombes de 250 kg, comme durant l'attaque contre le porte-avion léger USS Princeton. Nó có thể mang một bom 500 kg, nhưng theo một số báo cáo, như trong vụ đánh chìm tàu sân bay USS Princeton, máy bay mang hai bom 250 kg. |
Que le diable m'emporte. Àh, tôi thật ngốc. |
L’expression n’emporte aucune idée de survie après la mort, comme le reconnaît un dictionnaire biblique (The Interpreter’s Dictionary of the Bible): Cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible (Tự điển thông giải Kinh-thánh) nhìn nhận: |
Maintenant, une fois le jet reparti, il a fallu bien 45 minutes aux grenouilles pour recommencer à coasser bien synchronisées, et pendant ce temps, sous la pleine lune, nous avons vu deux coyotes et un Grand- Duc venir se servir et emporter plusieurs grenouilles. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Quels sens peut emporter l’expression du lever au coucher du soleil, et que font effectivement les serviteurs de Jéhovah? Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn có những ý nghĩa khác nhau nào, và điều này đang được ứng nghiệm thế nào? |
Heureusement, le plan de Dieu l’a emporté sur les mensonges de Satan. May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emporter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emporter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.