élan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ élan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élan trong Tiếng pháp.

Từ élan trong Tiếng pháp có các nghĩa là đà, nai sừng tấm, trớn, Nai sừng tấm châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ élan

đà

noun (đà (để nhảy)

nai sừng tấm

noun (động vật học) nai sừng tấm)

trớn

noun

se laissait emporter par son propre élan
của người đồng tính đang đi quá trớn,

Nai sừng tấm châu Âu

Xem thêm ví dụ

Il me sert pour chasser l'élan.
Tôi dẫn nó đi săn chuột.
Il y a une fête au " Bois de L'élan ".
Tối nay... Tối nay có một bữa tiệc ở quán Sừng Nai.
Votre présence renouvelle l’Eglise, la rajeunit et lui donne un élan nouveau.
Sự hiện diện của các bạn đổi mới Giáo Hội, làm cho Giáo Hội tươi trẻ và mang lại cho Giáo Hội một đà tiến mới.
Le concile de Nicée (325), au cours duquel on tenta d’établir et d’expliquer la “ divinité ” du Christ, donna un nouvel élan à l’interprétation du dogme “ chrétien ”.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
L’avidité et l’égocentrisme étouffent très vite les élans de compassion.
Tính tham lam và ích kỷ dễ khiến người ta mất đi lòng cảm thông.
m’a insufflé l’élan spirituel dont j’avais besoin.
cho tôi sự khích lệ về thiêng liêng mà tôi cần.
Je venais juste de terminer de rendre service à quelqu’un d’autre et moi aussi j’étais fatigué mais j’ai suivi l’élan de mon cœur et j’ai proposé de servir encore.
Tôi mới vừa phục vụ xong một người khác và cũng đã rất mệt mỏi, nhưng tôi làm theo lòng mình và đề nghị để phục vụ nhiều hơn nữa.
Comment les assemblées ont- elles donné de l’élan à la prédication ?
Những hội nghị đẩy mạnh công việc rao giảng như thế nào?
Le peuple répondit à cet appel dans un grand élan de dévotion.
Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm.
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de produits dérivés d'espèces menacées ou en voie de disparition, y compris l'ivoire de tout animal, des produits issus du requin, du tigre, de la baleine ou du dauphin, et les coraux corne de cerf et corne d'élan.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.
Et dans cet espace entre l'autre et moi-même se trouve l'élan érotique, se trouve le mouvement en direction de l'autre.
Và trong không gian ấy giữa tôi và người ấy xuất hiện một ham muốn thân xác hướng về phía người ấy.
Afin d’organiser la prédication et de lui donner de l’élan, un « directeur du service » serait nommé dans chaque « classe », ou congrégation, des Étudiants de la Bible.
Nhằm tổ chức và đẩy mạnh công việc rao giảng, một giám đốc công tác sẽ được bổ nhiệm trong mỗi lớp (hội thánh) của Học viên Kinh Thánh.
une question pour laquelle nous avons besoin de plus en plus d'élan.
Đó là vấn đề của tất cả chúng ta, và nó là một vấn đề mà chúng ta cần nhiều lực đẩy hơn nữa.
Pourquoi l’identification de la grande multitude a- t- elle donné un nouvel élan à la prédication, et comment les Témoins ont- ils considéré cela?
Tại sao việc nhận diện đoàn đông lớn đã đẩy mạnh thánh chức rao giảng một lần nữa, và các Nhân-chứng cảm thấy thế nào về việc này?
Robert, tu leur coupes leur élan.
Robert, anh làm chúng mất tinh thần rồi.
Cette décision a donné un nouvel élan à la prédication.
Điều này tạo động lực mới cho anh em trong công việc rao giảng.
Frère Roberts a ajouté : « À partir de ces notes, j’ai vu naître chez les frères un élan spirituel d’apprentissage et de partage car, tout au long de la semaine, ils ont discuté et échangé par courriel leurs suggestions et leurs sentiments. Cela a vraiment fortifié leur Collège. »
Giám Trợ Roberts nói thêm: “Từ những lá thư ngắn đó, tôi đã nhìn thấy tinh thần chia sẻ và học hỏi liên tục trong suốt tuần khi các anh em thảo luận qua email thêm những ý nghĩ và cảm xúc, củng cố nhóm túc số của họ.”
Le décryptage du génome humain, achevé récemment, a donné à ces aspirations un nouvel élan.
Một thành công mới đây trong việc định vị toàn bộ hệ gien của con người đã đẩy mạnh thêm kỳ vọng này.
Elle dispose de trois élans dont le lait produit environ 300 kilos de fromage par an, le fromage se vend pour environ 1 000 US$ par kilogramme.
Nó có ba con nai sừng tấm cho sữa, có sữa sản lượng khoảng 300 kg pho mát mỗi năm, các pho mát được bán với giá khoảng 1.000 USD cho mỗi kg (khoảng US $ 455 cho mỗi pound).
Donc, il est bon d'avoir de l'élan.
Vì vậy việc lấy đà là rất quan trọng.
Alors j'ai pris mon élan et j'ai sauté de la falaise.
Thế là tôi nhảy việc và kiểu như nhảy ra khỏi bờ vực vậy.
Et c'est une des beautés des échanges, c'est qu'ils créent en fait l'élan pour plus de spécialisation, qui crée l'élan pour plus d'échanges et ainsi de suite.
Và đó là 1 trong những cái hay của việc trao đổi, nó còn tạo ra động lực cho việc chuyên môn hóa, và động lực cho những trao đổi sau này.
Votre premier élan sera peut-être de le secourir ou d’endosser vous- même la charge.
Có lẽ phản ứng đầu tiên của bạn là “cứu” con mình hoặc gánh lấy phần của con.
J'ai exonéré sa famille de la dette qu'il me devait dans un élan de générosité.
Tôi xóa hết nợ cho gia đình anh ta để thể hiện lòng tốt của mình thôi.
Voici un élan.
Đây là một con hươu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.