desbordar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desbordar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desbordar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desbordar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm đầy, xếp đầy, tràn, trào, tràn ngập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desbordar
làm đầy(fill) |
xếp đầy(fill) |
tràn(overflow) |
trào(overflow) |
tràn ngập(inundate) |
Xem thêm ví dụ
Shitari ve a los humanos como simples especímenes para sus experimentos para buscar formas de desbordar el Sanzu. Shitari xem con người như vật thí nghiệm và là phương tiện cho việc nâng mực sông Sanzu lên. |
Es probable que los carros quedaran atascados en el fango debido a un aguacero repentino que desbordara el río Cisón. Rất có thể, một trận mưa to thình lình đổ xuống làm nước sông Ki-sôn dâng lên khiến các cỗ xe bị sa lầy. |
Uno puede imaginar que, en paisajes como este, donde los ríos se desplazan con frecuencia, es muy importante entender cuándo, dónde y cómo van a desbordar. Hãy hình dung về bề mặt Trái Đất hiện nay, khi các con sông dễ thay đổi dòng chảy hơn, thì việc đoán trước thời điểm và thời gian nó thay đổi là rất quan trọng. |
8 Y afluirá por Judá; se desbordará e inundará; y llegará hasta la garganta; y la extensión de sus alas llenará la anchura de tu tierra, ¡oh bEmanuel! 8 Nó sẽ achảy vào Giu Đa, tràn lan chảy xói, ngập lên tận cổ. Hỡi bEm Ma Nu Ên, cánh nó sẽ xòe ra che phủ cả xứ ngươi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desbordar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desbordar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.