desbordamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desbordamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desbordamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desbordamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tràn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desbordamiento
trànverb No obstante, las lluvias torrenciales provocaron el desbordamiento del Tigris. Tuy nhiên, những cơn mưa ào ạt trút xuống đã làm nước sông Tigris tràn lên bờ. |
Xem thêm ví dụ
Esta es una imagen de una semana después, y pueden ver que estos son los recorridos anteriores, y que sigue este proceso de desbordamiento de ríos conforme este río de aleja más de su curso principal. Đây là bức ảnh được chụp một tuần sau đó, bạn đang thấy dòng chảy cũ của nó, bạn thấy sự thay đổi này vẫn tiếp diễn khi hướng chảy của nó đang đi xa dần dòng cũ. |
Costo y desbordamiento de presupuesto: el sistema operativo OS/360 fue un ejemplo clásico. Họ máy tính và vi xử lý IBM System/360 là một ví dụ điển hình. |
Bueno, se podría poner en peligro a través de un desbordamiento de memoria de la vulnerabilidad en este software, o algo parecido. Vâng, bạn dàn xếp chiếc xe bằng một lỗi tràn bộ đệm dễ bị tổn thương trong phần mềm, một cái gì đó như thế. |
El comando PAINT en BASIC 1.x también utilizaba la pila del sistema como almacenamiento para rellenar áreas complejas, por lo que era posible generar un error de OVERFLOW o desbordamiento de búfer. Lệnh PAINT của BASIC 1.x cũng sử dụng ngăn xếp hệ thống để lưu trữ và khi điền vào các vùng phức tạp, có thể tạo ra lỗi OVERFLOW. |
Desde entonces, por lo menos dos de los gusanos más importantes de Internet se han aprovechado de los desbordamientos de búfer para comprometer un gran número de sistemas. Từ đó, ít nhất hai con sâu Internet đã khai thác lỗi tràn bộ đệm để xâm phạm hàng loạt hệ thống lớn. |
El área del lago, que normalmente es de 2.820 km2, puede incrementarse hasta los 20.000 km2 en la época de los desbordamientos. Diện tích bình thường của hồ từ 2.820 km2 có thể tăng lên 20.000 km2 vào mùa lũ. |
Cuarenta años después, el río Jordán en pleno desbordamiento no obstaculizó la entrada triunfal de los israelitas en la Tierra Prometida (Josué 3:15-17). Bốn mươi năm sau, sông Giô-đanh vào mùa nước lũ cũng không ngăn cản nổi dân Y-sơ-ra-ên đắc thắng tiến vào Đất Hứa. |
No obstante, las lluvias torrenciales provocaron el desbordamiento del Tigris. Tuy nhiên, những cơn mưa ào ạt trút xuống đã làm nước sông Tigris tràn lên bờ. |
Sería pésimo no conseguir trabajo, una vez que uno se cualifica para ello, pero sería el triple de pésimo si fue por un desbordamiento de pila en algunas subrutinas. Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desbordamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desbordamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.