de otro modo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de otro modo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de otro modo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de otro modo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nếu không, khác, cách khác, nếu không thì, kẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de otro modo

nếu không

(otherwise)

khác

(otherwise)

cách khác

(otherwise)

nếu không thì

(otherwise)

kẻo

(otherwise)

Xem thêm ví dụ

De otro modo, ¿cómo puede el resto de la congregación decir “Amén” al fin de la oración?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Los primeros cristianos pensaban de otro modo.
(New Testament History) Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu lại nghĩ khác.
De otro modo, habrá consecuencias.
Bằng không, sẽ chịu hậu quả đấy.
O dicho de otro modo, para ponerlo en sentido del avión jet deja sacamos la calculadora otra vez
Chúng ta hãy tính theo cách khác, theo cách lái máy bay ở trên. để tôi lấy máy tính ra đã
De otro modo estoy seguro de que hubiera terminado en la cárcel.
Nếu không thì chắc giờ này tôi đã phải ngồi tù.
Claro en el sentido de observarlo en ustedes mismos, de otro modo no tiene gracia.
Rõ ràng trong ý nghĩa bạn tự nhìn vào chính bạn thưa bạn, nếu không chẳng có gì vui vẻ cả.
De otro modo, ¿cómo podía haber entretejido tantos nombres, lugares y acontecimientos en un todo armonioso sin inconsistencias?
Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán?
Me dio información que no pude obtener de otro modo.
Cô ấy đưa tôi thông tin mà không phải ở đâu cũng có.
De otro modo el conocimiento se vuelve un fin en sí, y produce caos.
Nếu không hiểu biết trở thành một kết thúc trong chính nó và tạo ra sự hỗn loạn.
Dicho de otro modo, verás la siguiente información:
Nói cách khác, bạn sẽ thấy những thông tin sau:
Este libro singular revela información que nunca sabríamos de otro modo.
Cuốn sách có một không hai này cho biết về những điều mà chúng ta không thể biết được bằng cách nào khác.
De otro modo, Pedro no hubiera sabido que estos gentiles incircuncisos satisfacían los requisitos para bautizarse.
Nếu không, Phi-e-rơ sẽ không biết rằng những người không cắt bì thuộc dân ngoại này đã hội đủ điều kiện để làm báp têm.
De otro modo nunca saldrán de la pobreza.
Nếu không thì họ sẽ không bao giờ thoát nghèo.
No sé si han comprendido mi pregunta; intentaremos llegar a ella de otro modo.
Tôi không biết liệu bạn có hiểu rõ câu hỏi của tôi chưa, chúng ta sẽ bàn về nó trong một cách khác.
Pueden llamarse de otro modo.
Chúng có thể đang dùng tên khác.
Dicho de otro modo, ‘inclinaba su corazón’ a la enseñanza de Jehová (Proverbios 2:2).
(E-xơ-ra 10:1) Nói cách khác, ông “chuyên lòng” về sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va.—Châm-ngôn 2:2.
Tienen que seguir protegiendo, de otro modo todo como que se desbarata.
Bạn đã có để giữ cho chăm sóc, nếu không mọi thứ sắp xếp- của rơi ra xa nhau!
Tom salió perjudicado de otro modo.
Anh Tom đã bị tổn thương theo cách khác.
Dicho de otro modo, Jehová usa su espíritu para indicar la dirección que debe tomar su organización.
Thế nên, chính thần khí Đức Giê-hô-va khiến tổ chức của ngài di chuyển bất cứ nơi nào ngài muốn cỗ xe đi.
Pero tú lo haces de otro modo.
Nhưng ông làm khác hoàn toàn.
En los vertederos, esas mismas moléculas de carbono se degradan de otro modo, porque un vertedero es anaeróbico.
Ngoài bãi rác, các phân tử Cac-bon giống nhau này lại phân hủy theo những cách khác nhau bởi vì bãi rác là môi trường kỵ khí
Entonces decimos, «debe haber control», de otro modo la relación se destruye.
Vì vậy tiếp theo chúng ta nói rằng, phải có sự kiểm soát nếu không mối quan hệ phải chấm dứt.
Entonces tendré que detenerle de otro modo.
Thì tôi phải ngăn hắn bằng cách khác.
Puede que los hayan encontrado, pero que interpreten la prueba de otro modo.
Có lẽ họ đã thấy, nhưng họ giải thích chứng cớ đó một cách khác.
Sí, porque, de otro modo, ¿cómo pudiera haberlos ofrecido a Jesús?
Có chứ, vì nếu không thì làm sao hắn đã có thể đề nghị giao các nước đó cho Giê-su được?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de otro modo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.