de nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lại, lần nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de nuevo
lạiadverb Pero pienso en porqué volvería la conexión a estar activa de nuevo. Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại. |
lần nữaadverb Se desmayó de nuevo antes de que pudiera contestarle. Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời. |
Xem thêm ví dụ
Afortunadamente, Inger se recuperó y ya estamos asistiendo de nuevo al Salón del Reino”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Veámoslo de nuevo. Hãy xem lại lần nữa. |
En sus últimos años, se enfrentaría de nuevo con los kidaritas, hasta que murió en 457. Trong những năm cuối đời mình, ông đã giao chiến một lần nữa với người Kidarite cho đến khi qua đời vào năm 457. |
Gracias de nuevo por la guitarra. Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar. |
La ciudad de Nueva York también fue una buena elección por otro motivo. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
¿Te quedaste afuera de nuevo? Lại mất khóa cửa à? |
De nuevo, nadie les escuchó. Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. |
Nacer de nuevo Được Sinh Lại |
Entonces, de nuevo hubo un cambio. Sau đó mọi việc lại thay đổi. |
Hagan que suceda de nuevo. Hãy làm nó xảy ra lần nữa. |
Además, anhelo ver de nuevo a mi abuelita cuando llegue la resurrección. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Se desmayó de nuevo antes de que pudiera contestarle. Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời. |
“Ustedes son mis testigos”, dijo de nuevo Jehová a su pueblo, y añadió: “¿Existe Dios fuera de mí? “Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không? |
Shaun Wright-Phillips marcaría de nuevo en el minuto 61, después de entrar desde el banquillo. Shaun Wright-Phillips tái lập thế dẫn bàn ở phút 61, ngay sau khi được vào sân thay người. |
Bueno, la forma más fácil es simplemente hacer el experimento de nuevo. Vâng, cách dễ nhất là làm lại thí nghiệm lần nữa. |
Déjame negociar de nuevo. Vậy hãy để tôi thương lượng. |
Ahora esas vidas están en peligro de nuevo [...] Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa... |
Y con esto, creo que debería ya ceder el podio, así que gracias de nuevo. Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều. |
Necesitamos hablar con la familia de nuevo. Ta cần nói chuyện với gia đình lần nữa. |
—Mañana es domingo —protesté yo—, mientras Jem me hacía virar de nuevo en dirección a casa. “Nhưng mai là Chủ nhật,” tôi phản đối, khi Jem xoay tôi về nhà. |
Está ahí fuera de nuevo. Lại là anh ta nữa. |
Entonces de nuevo, nos concentramos en prevención más que en tratamiento, en primera instancia. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
Allí, Erna de nuevo afrontó oposición, pero esta vez de parte de las autoridades socialistas de Alemania oriental. Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức. |
Por si se lo han perdido, va de nuevo. Trong trường hợp bạn bỏ lỡ, chúng ta hãy cùng xem lại nhé. |
Pero pienso en porqué volvería la conexión a estar activa de nuevo. Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de nuevo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de nuevo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.