Co znamená Tứ Xuyên v Vietnamština?

Jaký je význam slova Tứ Xuyên v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat Tứ Xuyên v Vietnamština.

Slovo Tứ Xuyên v Vietnamština znamená S'-čchuan, Sečuán, Sečuánsko, S’-čchuan. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova Tứ Xuyên

S'-čchuan

proper

Sečuán

proper

Sečuánsko

proper

S’-čchuan

proper

Zobrazit další příklady

Đây là món ăn nổi tiếng của người Tứ Xuyên.
To je slavný sečuánský pokrm.
Ta muốn nấu món đầu bò theo phong cách người Tứ Xuyên.
Chci vařit z dobytčí hlavy Sečuánským stylem.
Tại sao đầu bếp Tứ Xuyên lại coi nó như là một của báu?
Proč sečuánský kuchař hledí na toto jídlo jako na poklad?
Sư phụ, tại sao ông ta lại gọi một món Tứ Xuyên trong một nhà hàng Quảng Châu nhỉ?
Mistře, proč jsi objednal Sečuánské jídlo v Kantonské restauraci?
Như lần tôi ở tỉnh Tứ Xuyên và khi tôi đang hát cho bọn trẻ tại những ngôi trường tái định cư trong vùng bị động đất tàn phá
Jako když jsem byla v provincii Sečuan a zpívala jsem pro děti v náhradních školách po evakuaci z místa zemětřesení.
"Vải lụa vân" (lăng vân bố) của Tương châu (nay là An Dương, Hà Nam) rất tinh tế và đẹp; gấm Tứ Xuyên (Thục cẩm) cũng rất có danh tiếng.
Chřapáč jamkatý je dobrá jedlá houba, avšak drobná a vzácně se vyskytující.
Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70, 000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu.
V roce 2008 v Čcheng- tu, v čínské oblasti Sečuán, zemřelo téměř 70 000 lidí, bylo zničeno mnoho škol kvůli korupci mezi vládou a smluvními partnery.
Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70,000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu.
V roce 2008 v Čcheng-tu, v čínské oblasti Sečuán, zemřelo téměř 70 000 lidí, bylo zničeno mnoho škol kvůli korupci mezi vládou a smluvními partnery.
Các khu vực Kham và Amdo ở đông bộ thường duy trì cơ cấu chính trị bản địa mang tính phân tán hơn, được chia thành một số tiểu quốc và nhóm bộ lạc, các khu vực này thường phải chịu sự kiểm soát trực tiếp hơn từ Trung Hoa; và hầu hết chúng cuối cùng được hợp nhất vào các tỉnh Tứ Xuyên và Thanh Hải.
Východní oblasti Kham a Amdo byly často rozděleny mezi řadu knížectví a jiné skupiny, tyto oblasti většinu času spadaly přímo pod čínskou správu.
Tôi khiêm nhường làm chứng rằng chúng ta có thể “có lời lành giúp ơn” qua lời lẽ đầy trắc ẩn khi ân tứ được trau dồi của Đức Thánh Linh xuyên thấu lòng chúng ta với mối đồng cảm đối với những cảm nghĩ và hoàn cảnh của người khác.
Vydávám pokorné svědectví, že můžeme „[dávat] milost“ skrze řeč soucitu, když vytříbený dar Ducha Svatého prodchne naše srdce pochopením pro pocity a situaci druhých.
Thật vậy, mỗi người chúng ta cần thường xuyên hối cải và vâng lời ngõ hầu ân tứ của Đấng Cứu Rỗi sẽ thỏa mãn những đòi hỏi của công lý cho ngay cả những lỗi lầm nhỏ của việc mà chúng ta làm hay không làm.
Ve skutečnosti musí každý z nás činit důsledné pokání a být poslušný, aby Spasitelův dar uspokojil požadavky spravedlnosti, dokonce i za naše malé chyby vzniklé vědomě nebo z opomenutí.
Chúng ta biết rằng trong khi “Thánh Linh của Đấng Ky Tô được ban cho mọi người, để họ có thể biết phân biệt được thiện và ác,”2 quyền có được sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh đến khi các tín hữu được ban cho ân tứ đó bằng phép đặt tay bởi những nguời có thẩm quyền hợp thức.3
Učíme se, že ačkoli je „Duch Kristův ... dán každému člověku, aby mohl rozeznávati dobro od zla“2, právo na stálé společenství Ducha Svatého získávají členové tehdy, když jim je tento dar dán vkládáním rukou těch, kteří mají náležitou pravomoc.3
Sau khi phép báp têm, chúng ta được ban cho ân tứ Đức Thánh Linh qua giáo lễ xác nhận.45 Ân tứ này, nếu chúng ta nhận được, cho phép chúng ta có được sự đồng hành thường xuyên của một Thượng Đế46 và liên tục tiếp cận ân điển vốn là một phần thiết yếu của ảnh hưởng của Ngài.
Po křtu je nám při obřadu konfirmace udělen dar Ducha Svatého.45 Pokud tento dar přijmeme, umožňuje nám mít neustálé společenství Boha46 a trvalý přístup k milosti, jež s Jeho vlivem přirozeně přichází.
Nhưng chỉ qua việc nhận được ân tứ Đức Thánh Linh sau khi chịu phép báp têm, các anh chị em mới có thể vui hưởng sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh, với điều kiện là các anh chị em phải xứng đáng.
Stálému společenství Ducha Svatého jste se však mohli těšit až po obdržení daru Ducha Svatého po křtu, za předpokladu, že jste toho hodni.
Và Ân Tứ Đức Thánh Linh không tả xiết có sẵn thêm cho tất cả những người nào tự mình hội đủ điều kiện qua phép báp têm và bằng cách sống xứng đáng với sự đồng hành thường xuyên của Ngài.
A pak zde máme další, nevyslovitelný dar Ducha Svatého, který je dostupný všem těm, kteří se stanou způsobilými skrze křest a tím, že žijí tak, aby byli hodni Jeho stálého společenství.
“Ân tứ Đức Thánh Linh, tức là quyền nhận được Đức Thánh Linh với tư cách là một người bạn đồng hành thường xuyên, chỉ đạt được với điều kiện phải có đức tin nơi Đấng Ky Tô, sự hối cải, phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước, và phép đặt tay bởi các tôi tớ có thẩm quyền đã được ban cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
„Dar Ducha Svatého, který představuje právo obdržet Ducha Svatého jako stálého společníka, je získán pouze za podmínky víry v Krista, pokání, křtu ponořením a vkládání rukou oprávněnými služebníky obdarovanými Melchisedechovým kněžstvím.
Dựa vào lòng trung tín của chúng ta đối với các luật pháp, giáo lễ và giao ước mà chúng ta chấp nhận vào lúc chịu phép báp têm, chúng ta sẽ luôn luôn có được ân tứ Đức Thánh Linh để giảng dạy và hướng dẫn chúng ta, đối với những cam kết tham dự các buổi lễ Tiệc Thánh thường xuyên và đều đặn, và đối với các giao ước của chức tư tế và đền thờ.
V závislosti na tom, jak budeme věrni zákonům, obřadům a smlouvám, které na sebe bereme při křtu, pravidelným a častým závazkům na shromáždění svátosti a smlouvám kněžství a chrámovým smlouvám, budeme mít vždy dar Ducha svatého, který nás bude učit a vést.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu Tứ Xuyên v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.