Co znamená sự xếp hạng v Vietnamština?
Jaký je význam slova sự xếp hạng v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat sự xếp hạng v Vietnamština.
Slovo sự xếp hạng v Vietnamština znamená kolokace, Sousloví, sousloví. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova sự xếp hạng
kolokace
|
Sousloví
|
sousloví
|
Zobrazit další příklady
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. V rámci jedné kategorie závažnosti jsou problémy seřazeny podle počtu dotčených položek. |
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ. Znám mnoho lidí na nejvyšších pozicích v organizacích, kteří rozhodně nejsou vůdci. |
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng. Tohle je změna v preferencích, změna od prvního seřazení do toho, kdy to seřadili podruhé. |
Từ năm 2001 đến 2012, đã có thay đổi đáng kể trong sự phân bố địa lý của các công ty trong bảng xếp hạng Global 500. Od roku 2001 do roku 2012, došlo k významné změně v geografickém rozložení firem v žebříčku Global 500. |
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR. Na panelu vydání naleznete údaje o výkonu posledního vydání aplikace v kanálu produkce (instalace, odinstalace, aktualizace, hodnocení, recenze, selhání a chyby ANR). |
Thành công của phiên bản đặc biệt cũng giúp họ có được thêm sự công nhận trên toàn thế giới, đưa nhóm tới vị trí số #11 trên bảng xếp hạng Billboard Social 50. Úspěch jejich speciální edice alba ještě více posílil celosvětové uznání skupiny a v Billboard Social 50 se dostali na 11. místo. |
Cũng giống như việc những quảng cáo ở vị trí cao hơn thường có CPC thực tế cao hơn (do sự cạnh tranh và một phần là do Ngưỡng xếp hạng quảng cáo cao hơn), quảng cáo đi kèm phần mở rộng cũng thường có CPC thực tế cao hơn do hiển thị nổi bật hơn. Reklamy s rozšířením jsou nápadnější, takže často mívají vyšší skutečnou CPC (stejně jako reklamy na nejvyšších pozicích, u nichž je to způsobeno konkurencí a částečně také vyšším minimálním hodnocením reklam). |
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm. Poznámka: Vzhled panelu znalostí u jednotlivých vydavatelů neovlivňuje hodnocení jejich stránek ve výsledcích Vyhledávání Google. |
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình. Pokud jste například minulé úterý zablokovali na svých stránkách kategorii reklam a druhý den vytvořili nový široký banner, označí se tyto dvě události v přehledech. |
Việc cung cấp và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong Google Doanh nghiệp của tôi có thể giúp cải thiện xếp hạng địa phương cho doanh nghiệp của bạn trên Google và tăng cường sự hiện diện của bạn trong Tìm kiếm và Maps. Poskytnutí informací o firmě v této službě a jejich aktualizace vám může zajistit lepší umístění ve výsledcích lokálního vyhledávání na Googlu i lepší prezentaci ve Vyhledávání a v Mapách. |
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó. Pokud ratingová agentura ohodnotí nějakou zemi hodnotí a posuzuje zadlužení této země a schopnost a připravenost této země splatit svoje dluhy. |
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. Další vysoko postavené na našem seznamu zahrnují kariéru, milostné vztahy, rodičovství, různá rozhodnutí a volby o našem já a o tom, jak trávíme náš volný čas -- nebo přesněji, jak se nám nedaří trávit volný čas. |
Không giống như những hit thông thường trên các bảng xếp hạng vào thời điểm đó, lời bài hát của "Like a Rolling Stone" không nói về tình yêu, mà bày tỏ sự bất mãn và một mong muốn trả thù. Na rozdíl od ostatních hitů těch dob nebyl text písně o lásce, ale vyjadřoval nelibost a touhu po pomstě. |
Ấn Độ xếp hạng 4 về sự tăng trưởng kinh tế trong những nền kinh tế mới nổi. Indie nyní roste kolem osmi až devíti procenty - i před tímto obdobím byla Indie v mezích ekonomického růstu čtvrtá mezi rozvíjejícími se ekonomikami. |
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34). Takový systém vedl ke korupci a zneužívání moci, a proto lidé hodnotili výběrčí daní stejně jako hříšníky a nevěstky — často pravděpodobně po zásluze. |
Vì vậy kết luận lại, INCRA sẽ đưa ra một hướng đi cho hệ thống hiện tại của ba cơ quan xếp hạng lớn bằng việc thêm vào một người chơi phi lợi nhuận, mới vào hệ thống, điều mà sẽ làm tăng sự cạnh tranh, tăng sự chuyển động của lĩnh vực này, và cũng sẽ làm tăng chất lượng của nó. Takže v kostce, INCRA by nabízela alternativu současnému systému tří velkých ratingových agentur tím, že by na trhu přibyl nový, neziskový hráč, což by zvýšilo konkurenci, a rovněž transparentnost sektoru a zároveň by to i zvýšilo celkovou kvalitu. |
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm. Takže nejdřív vám řeknu něco málo o tom, co ratingové agentury opravdu dělají. |
Thứ hạng của Inari sau đó được tăng lên, và vào năm 942, Thiên hoàng Suzaku xếp Inari hạng nhất như sự biết ơn nhờ việc khắc phục những cuộc nổi loạn. Dvorský stupeň Inari se dál zvyšoval a v roce 942 jí císař Suzaku udělil nejvyšší stupeň jako poděkování za potlačení povstání. |
Điểm xếp hạng này dựa trên số lượng và sự đa dạng của nội dung. Je založeno na počtu a rozmanitosti podkladů. |
Nhưng đó thực sự là điều đang diễn ra từng ngày trong ngành xếp hạng. Ale k takové situaci dochází v sektoru ratingových agentur každý den. |
Với những thành tựu này, cùng với sự đột phá của ông làm việc tại Liên Hợp Quốc và trong ngoại giao quốc tế, Pearson thường được coi là một trong số những người Canada có ảnh hưởng nhất trong thế kỷ XX và được xếp hạng trong số Thủ tướng lớn nhất của Canada. Vzhledem k těmto úspěchům na národní úrovni a jeho průkopnické práci v Organizaci spojených národů a v mezinárodní diplomacii, je Pearon považován za jednoho z nejvlivnějších Kanaďanů 20. století. |
Nó có đấu kiếm, đánh nhau, tra tấn, trả thù, khổng lồ, quái vật, đuổi bắt, trốn thoát, tình yêu thật sự, phép màu, và được xếp hạng đầu trong những phim hẹn hò mọi thời đại. Je v tom šermování, bitky, mučení, pomsta, obři, příšery, honičky, útěky, pravá láska, zázraky a... je to ohodnocené jako jeden z nejlepších filmů na rande všech dob. |
Album được ghi âm trong vòng 3 tuần và phát hành vào tháng 2 năm 1994, Dookie nhanh chóng thành công vang dội với sự giúp sức của MTV khi kênh này liên tục trình chiếu 3 video các đĩa đơn của album, "Longview", "Basket Case", and "When I Come Around", 3 đĩa đơn này đều chiếm vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Modern Rock Tracks. Nahráno během tří týdnů a vydáno v únoru 1994 – album Dookie se stalo komerčním úspěchem, také za značné pomoci MTV, díky hraní videoklipů písniček Longview, Basket Case a When I Come Around, přičemž všechny tři se umístily na první příčce v žebříčku Modern Rock Tracks. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu sự xếp hạng v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.