Co znamená phân số thập phân v Vietnamština?

Jaký je význam slova phân số thập phân v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat phân số thập phân v Vietnamština.

Slovo phân số thập phân v Vietnamština znamená desetinný, desítkový, desítková soustava, desítkové číslo, dekadická soustava. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova phân số thập phân

desetinný

(decimal)

desítkový

(decimal)

desítková soustava

(decimal)

desítkové číslo

(decimal)

dekadická soustava

(decimal)

Zobrazit další příklady

Dựa trên công trình nghiên cứu của al-Khwarizmi, nhiều người đã triển khai những cách mới để dùng các phân số thập phân và đi đầu trong việc tính diện tích và thể tích.
Učenci, kteří vycházeli z al-Chwárizmího poznatků, rozšířili využití desetinných zlomků a zavedli nové postupy, jak vypočítat plochu a objem.
Quốc gia/Miền và Ngôn ngữ Từ đây bạn có thể cấu hình thiết lập ngôn ngữ, kiểu số và múi giờ cho chỗ bạn. Trong phần lớn trường hợp, bạn chỉ cần chọn quốc gia mình. Lấy thí dụ, hệ thống KDE sẽ tự động chọn ngôn ngữ « Đức » nếu bạn chọn quốc gia « Đức » trong danh sách. Nó sẽ cũng thay đổi dạng thức giờ thành #-giờ và dùng dấu phẩy để định giới số nguyên và phân số thập phân
Země/region a jazyk Zde je možné nastavit jazyk a formát čísel a data pro váš konkrétní region. Ve většině případů bude postačovat vybrat zemi, ve které žijete. Například prostředí KDE zvolí automaticky jako jazyk " Čeština ", když si ze seznamu zvolíte jako zemi " Česká republika ". Tato volba též změní formát času na # hodinový a jako oddělovač desetinných míst bude nastavena čárka
NNNN Năm với thế kỷ dạng số thập phân. NN Năm không có thế kỷ dạng số thập phân. TT Tháng dạng số thập phân. tT Tháng dạng số thập phân. THÁNG_ NGẮN Hai ba ký tự thứ nhất, v. d. Th# hay Th#. THÁNG Tên tháng đầy đủ. NgNg Ngày tháng dạng số thập phân. nNg Ngày tháng dạng số thập phân. NGÀY_ TUẦN_ NGẮN Hai ba ký tự thứ nhất, v. d. T# hay CN. NGÀY_ TUẦN Tên ngày tuần đầy đủ
YYYY Rok se stoletím jako desítkové číslo. YY Rok jako desítkové bez století. MM Měsíc jako desítkové číslo. mM Měsíc jako desítkové číslo. SHORTMONTH První tři písmena ze jména měsíce. MONTH Plné jméno měsíce. DD Den měsíce jako desítkové číslo. dD Den měsíce jako desítkové číslo. SHORTWEEKDAY První tři písmena ze jména dne týdne. WEEKDAY Plné jméno dne týdne
Vậy, để được 6 số đằng sau dấu thập phân thì số đầu tiên chắc phải có hai số đằng sau dấu thập phân.
To tedy znamená, že pokud má číslo pod 3 odmocninou 6 míst za desetinnou čárkou číslo bez odmocniny bude mít pravděpodobně 2 místa za desetinnou čárkou
Lưu ý: Khi sử dụng các số trong nội dung tìm kiếm, dấu cách hoặc dấu gạch ngang (-) sẽ phân tách một số trong khi dấu chấm (.) sẽ là phần thập phân.
Poznámka: Když ve vyhledávaném dotazu používáte čísla, mezera či spojovník (-) od sebe čísla oddělují a tečka (.) zastupuje desetinnou značku.
Danh sách phát truyền thông HLS phải có thời lượng phân đoạn truyền thông được xác định ở dạng số thực thập phân.
Seznamy médií HLS musejí mít trvání segmentů deklarovaná ve formě decimálních čísel s plovoucí desetinnou tečkou.
Nếu những phân số dưới đây được viết ra như những số thập phân, số nào sẽ có trình tự dài nhất của những chữ số khác nhau?
Pokud by byl každý z následujících zlomků zapsaný jako desetinné číslo, který z nich by měl nejdelší řadu různých číslic?
Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số »
Zde je možné definovat oddělovač desetinných míst používaný k zobrazení peněžních hodnot. Všimněte si, že oddělovač desetinných míst používaný k zobrazení ostatních čísel, je třeba nadefinovat zvlášť (v záložce ' Čísla '
Vào cuối thời Trung Cổ, hệ thống thập phân của Hindu-Arập đã gần như thay thế chữ số La Mã và phân số tại châu Âu, nhưng nỗ lực của các học giả như John Wilkins để tạo quy chuẩn cho phép đo lường trong hệ thập phân không được thành công cho lắm.
Do pozdního středověku indo-arabská desítková soustava ve většině Evropy nahradila římské číslice a zlomky, ale pokusy vzdělanců jako John Wilkins prosadit míry založené na desítkách byly méně úspěšné.
Ví dụ, để nhận được các phước lành đã được hứa cho những người đóng tiền thập phân và các của lễ dâng thì các em phải cam kết từ bây giờ để đóng tiền thập phân từ tất cả số tiền kiếm được.
Abyste například obdrželi požehnání zaslíbená těm, kteří platí desátek a oběti, máte se zavázat již nyní, že budete platit desátek ze všech příjmů.
Anh đưa số tiền thập phân này cho hai thầy giảng tại gia của anh rồi nói: “Bây giờ tôi đã làm tròn bổn phận đóng tiền thập phân của mình với Chúa rồi.
Desátky předal svým domácím učitelům a řekl: „Nyní jsem s Pánem vyrovnán.
Hãy dạy con cái chúng ta đóng tiền thập phân ngay cả từ số tiền được cha mẹ cho hoặc các khoản thu nhập khác, và rồi dẫn chúng đi với chúng ta đến buổi họp giải quyết tiền thập phân để chúng biết về tấm gương và tình yêu mến của chúng ta đối với Chúa.
Učme děti platit desátek i z kapesného nebo jiného příjmu, a pak je vezměme s sebou na konečné vyrovnání desátku, aby znaly náš příklad a naši lásku k Pánu.
Đoạn trong hộp này sẽ được dùng để định dạng chuỗi giờ. Những dãy bên dưới sẽ được thay thế: GGGiờ dạng số thập phân bằng đồng hồ #-giờ (# giờ). gGGiờ (đồng hồ #-giờ) dạng số thập phân (# giờ). BGGiờ dạng số thập phân bằng đồng hồ #-giờ (# giờ). bGGiờ (đồng hồ #-giờ) dạng số thập phân (# giờ). PPPhút dạng số thập phân (# phút). GiGiGiây dạng số thập phân (# giây). AMPMHoặc " am " (buổi sáng) hoặc " pm " (buổi chiều/tối), tương ứng với giá trị giờ đã cho. Trưa được xử lý là " pm " và nửa đêm là " am "
Text v tomto řádku bude použit k formátování řetězců zobrazujících čas. Níže uvedené posloupnosti budou nahrazovány následovně: HHHodina jako desítkové číslo užívající #-hodinový cyklus. hHHodina (#-hodinový cyklus) jako desítkové číslo. PHHodina jako desítkové číslo užívající #-hodinový cyklus. phHodina (#-hodinový cyklus) jako desítkové číslo. MMMinuta jako desítkové číslo. SSSekunda jako desítkové číslo. AMPMBuď " am " nebo " pm " podle daného časového údaje. S polednem je zacházeno jako " pm " a s půlnocí jako " am "
Việc biết rằng một người nghèo khó thường vui vẻ dâng gấp đôi số tiền thập phân của mình lên Chúa đã cho người ta một sự hiểu biết rõ ràng hơn ý nghĩa thật sự của việc đóng tiền thập phân.
Ten, kdo věděl, že tento chudý muž Pánu odevzdává důsledně a radostně přinejmenším dvojnásobný desátek, získal jasnější náhled na pravý význam desátku.
là tương đương với 30%, 30% thời gian x, hoặc nếu chúng tôi muốn viết nó như một số thập phân, chúng tôi có thể viết 30% là một số thập phân. chúng tôi có thể viết 0, 30 lần x -- lần x --.
Takže teď najednou, můžeme říct, že naše sleva je rovna 30%, 30% krát " x ", nebo pokud bychom to chtěli napsat jako desetinné číslo, mohli bychom napsat 30% jako desetinné číslo, mohli bychom napsat 0, 30 krát " x " - krát " x " -.
Và chúng ta có thể mang dấu chấm thập phân qua 2 số qua đôi, vậy chúng ta có thể mang dấu thập phân qua 2 chỗ bên phải.
A tak, abychom se zbavili desetiné čárky, můžeme posunout desetinou čárku o 2 místa doprava.
Và ta biết rằng mỗi khi nhân những số thập phân, ta cộng những chỗ đằng sau dấp thập phân
Tedy pokud máte dvě čísla které mají dvě místa za desetinnou čárkou a znásobíte je, dostanete se na čtyři místa za desetinnou čárkou.
Trong toán học, dấu thập phân (.) được sử dụng để phân tách phần nguyên của số khỏi phần phân số.
V matematice slouží desetinná tečka (.) k oddělení celé části čísla a desetinných míst.
Thay vì tiêu xài cho thứ mà bà cần và rồi hy vọng rằng sẽ có một số tiền còn lại cho tiền thập phân, thì bà đã lập tức gửi tiền thập phân đến vị giám trợ và rồi xoay xở với số tiền còn lại.
Místo toho, aby koupila to, co potřebuje, a pak doufala, že jí na desátky něco zůstane, poslala desátek okamžitě biskupovi a pak si vystačila s tím, co jí zůstalo.
Giá trị này xác định số chữ số phân số cho giá trị tiền tệ, tức là số chữ số bạn xem nằm sau dấu định giới thập phân. Giá trị đúng là # cho hậu hết người
Toto určuje počet desetinných míst v peněžních hodnotách, tj. počet čísel, které se nacházejí za oddělovačem desetinných míst. Správnou hodnotou je ve většině případů
Khi vị giám trợ của ông nhận xét về số tiền thập phân rất lớn mà thanh niên George nghèo khó đã đóng thì George nói như sau: ′′Thưa giám trợ, tôi không đóng tiền thập phân trên số tiền tôi kiếm được.
Když se jeho biskup divil, jakou velkou sumu platí mladý chudý George jako desátek, George mu řekl přibližně toto: „Ale, biskupe, já neplatím desátek z toho, co vydělávám.
Vợ tôi và tôi cố gắng dạy cho chúng từ lúc còn nhỏ về việc đóng tiền thập phân trên số tiền nhỏ mà chúng tôi cho chúng để khi chúng lớn lên thì đó là một điều mà chúng đã thấy được các phước lành về việc đóng tiền thập phân và biết điều chúng cần phải làm.
S manželkou jsme se snažili učit je již odmalička platit desátek z malého kapesného, které jsme jim dávali, aby, až vyrostou, už věděly, že to je to, co jim přináší požehnání, a že to je něco, co mají dělat.
Khi bạn tải báo cáo xuống, số trong tệp có các giá trị được phân cách bằng dấu phẩy (CSV) sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) như là dấu phân cách thập phân, tùy thuộc vào ngôn ngữ của bạn.
Když si stáhnete přehled, používají čísla v souboru CSV (hodnoty oddělené čárkami) jako desetinný oddělovač buď tečku (.), nebo čárku (,). Závisí to na jazyce, který používáte.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu phân số thập phân v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.