Co znamená người nghèo v Vietnamština?
Jaký je význam slova người nghèo v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat người nghèo v Vietnamština.
Slovo người nghèo v Vietnamština znamená nemajetný, chudý, nuzný, chudák, ubohý. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova người nghèo
nemajetný(poor) |
chudý(poor) |
nuzný(poor) |
chudák(poor) |
ubohý(poor) |
Zobrazit další příklady
Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét. Jestliže jste chudý, je větší pravděpodobnost, že se nakazíte malárií. |
" Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. " " Chudáci trpí první, ale taky první pomůžou. " |
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah. Ale Mark se můj kamarádi, chování chudých Jonáše. |
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. Chudí lidé, vězňové, a dokonce i otroci mohli být svobodní. |
Ông rộng rãi giúp người nghèo khó và thiếu thốn. Laskavě pomáhal chudým lidem. |
Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”. Zejména chudí lidé tohoto světa trpí „na jednom místě za druhým mory“. |
Cha thần là 1 người nghèo, thưa Bệ hạ. Můj otec je chudý muž, Vaše Výsosti. |
Và nếu không vì những từ đó, thì chắc tôi vẫn sẽ cướp của người nghèo mà thôi. A kdyby nebylo těch slov, pořád bych okrádal chudáky. |
Người nghèo chính là tài nguyên. Chudí lidé jsou zdroj. |
Kẻ giàu vẫn tiếp tục giàu thêm, và người nghèo lại càng nghèo khó hơn. Bohatí lidé dále bohatnou a chudí dále chudnou. |
Thí dụ, nền kinh tế phát triển sẽ giúp được người nghèo nói chung không? Pomůže například všem chudým lidem hospodářský rozvoj? |
Nhưng buồn thay, “không ai nhớ đến người nghèo đó”.—Truyền-đạo 9:14-16. Je však smutné, že si „nikdo ... na toho nuzného muže nevzpomněl“. (Kazatel 9:14–16) |
Người nghèo khó có thể ăn ở lương thiện được không? Mohou si chudí dovolit být poctiví? |
Anh ấy muốn giúp đỡ những người nghèo. Chtěl pomáhat chudým. |
Đây là một nghiên cứu nhỏ tôi đã làm từ "một tỉ người nghèo nhất", nó khá mới. Teď pro změnutrochu výzkumu, který jsem uskutečnil. po vydání knihy Milirda nejchudších, je tedy novější. |
Ngài không lờ đi những người nghèo túng, người thấp kém và người hèn mọn. Nepřehlíží nuzné, pokorné a nevýznamné lidi. |
Giê-hô-va Đức Chúa Trời chăm sóc người nghèo. Jehova Bůh o chudé lidi pečuje. |
Và tôi muốn chia sẻ một chuyện tình 45 tuổi với người nghèo sống dưới 1 đôla 1 ngày. A chtěl bych se s vámi podělit o 45- letý příběh lásky k chudým, kteří žíjí za méně než jeden dolar denně. |
Một chủ tịch Hội Phụ Nữ thu góp quần áo cho người nghèo (70). Presidentka Pomocného sdružení shromažďuje oblečení, aby ho mohla dávat chudým (70). |
Người nghèo cũng vậy. Totéž platí o lidech, kteří jsou chudí. |
Và chúng ta hi vọng rằng những những người nghèo sẽ bắt đầu sử dụng đèn điện. Doufáme, že se chudí lidé dostanou ke svícení elektřinou. |
Của một người nghèo pothecary, và việc Came hầm này chết, và nằm với Juliet. Z pothecary špatný ", a nadto přišel na tuto trezoru zemřít, a nese Juliet. |
Thay vì thế, họ giúp người nghèo, người bệnh, người trẻ và người lớn tuổi. Pomáhají chudým a nemocným, mladým i letitým. |
Corse sống người nghèo, clos'd trong ngôi mộ của một người đàn ông đã chết! Špatné životní Corse, v clos'd mrtvého muže hrob! |
" Người nghèo là người tiếp nhận. " " Chudí lidé jsou příjemci. " |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu người nghèo v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.