Co znamená chủng viện v Vietnamština?
Jaký je význam slova chủng viện v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat chủng viện v Vietnamština.
Slovo chủng viện v Vietnamština znamená kněžský seminář, kněžský seminář. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova chủng viện
kněžský seminář
|
kněžský seminář
|
Zobrazit další příklady
Ông từng là một giáo sư thỉnh giảng tại các chủng viện khác nhau ở Trung Quốc. Učil jako hostující profesor v různých seminářích v Číně. |
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. Domovy betel se nepodobají klášterům křesťanstva. |
Sau đó, ông được giao phó cho một cha xứ để học tiếng Latin và chuẩn bị vào chủng viện. Právě ty dal místnímu faráři, aby ho naučil latinsky. |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. Některé protestantské semináře a teologické fakulty přestaly učit, že Bible je neomylná. |
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng. Způsobilost pro kazatelské dílo nemá ani duchovenstvo, i když jeho členové strávili řadu let tím, že se vzdělávali na světských školách a v seminářích. |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. „Ani jediný atom nebo molekula v celém vesmíru nejsou vyňaty z jeho přímé nadvlády,“ řekl prezident jednoho teologického semináře. |
Sau đó, cậu đã tiếp tục học các khóa học về triết học tại Zaragoza và trong thần học tại Chủng viện Chính Neustra Señora de la Consolación Augustini ở Pamplona. Teologii studoval ve Větším augustiniánském semináři Nuestra Señora de la Consolació v Pamploně. |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” Má odpověď ho viditelně zaujala, a tak se ještě zeptal: „Studoval jste tedy v teologickém semináři?“ |
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế. Jsou výsledkem moderní biblické kritiky a podobné myšlenky se již nějakou dobu vyučují v náboženských seminářích. |
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”. Thomas, profesor novozákonní teologie na univerzitě Master’s Seminary ve Spojených státech, napsal: „Pro to, abychom [číslo 144 000] vykládali jako symbolické, nemáme dostatečné důvody.“ |
Nhưng rồi sau đó, sau chiến tranh, khi ở chủng viện và đại học, tôi tiến bước trên con đường hướng về mục đích ấy, tôi đã phải tái chinh phục sự chắc chắn ấy. Později, po válce, když jsem studoval v semináři a na univerzitě a blížil se k tomuto cíli, musel jsem znovu získat tuto jistotu. |
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm. Grahl, územní ředitel seminářů a institutů náboženství v Brazílii, si dělali starosti se vzděláním a zaměstnáním brazilských Svatých posledních dnů – zvláště mladých navrátivších se misionářů. |
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11. Dílo New Catholic Encyclopedia přiznává, že zejména v období mezi 9. a 11. stoletím „byly simonií prosáklé kláštery, nižší kněžstvo, biskupské úřady, a dokonce i papežství“. |
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga. Když se vrátili, zaváděli ve významných seminářích ruské pravoslavné církve kurzy hebrejštiny a ruští učenci začali poprvé pracovat na přesném překladu Bible ze staré hebrejštiny do ruštiny. |
Janet Kelso (sinh năm 1975) là một nhà sinh học tính toán người Nam Phi và trưởng nhóm của Nhóm Nghiên cứu Minerva về Tin sinh học tại Viện nhân chủng học tiến hóa Max Planck. Janet Kelso (* 24. března 1975) je jihoafrická počítačová bioložka a vedoucí výzkumné skupiny Minerva Research Group for Bioinformatics na Institutu Maxe Plancka pro evoluční biologii. |
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Budu učit na seminářích, tam, kde na mě čeká moje sídlo. |
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Nemáme semináře pro školení profesionálních vůdců. |
Các giới chức trong chủng viện nhận thấy ông đang bị trầm cảm. Lidé mu blízcí věděli, že trpí depresemi. |
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao? Neučil ses to na semináři? |
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện. * Byl jsem odhodlán odejít do Atén a studovat tam v teologickém semináři. |
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi! Vždyť někteří studenti svá studia v semináři začínají jako ti, kdo věří Bibli, ale končí je jako skeptici. |
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện. V roce 1833 biskup pravoslavné církve na Krétě spálil výtisky „Nového zákona“, které objevil v místním klášteře. |
Tôi viết thư kể cho gia đình nghe chuyện đó, và dù gia đình không đồng ý, tôi vẫn rời bỏ chủng viện ít tháng sau đó. Napsal jsem o tom své rodině a ze semináře jsem o několik měsíců později odešel, ačkoli s tím rodiče spokojeni nebyli. |
Tôi nên phát biểu ở Somalia, Burundi, Gaza, bờ Tây, Ấn Độ, Sri Lanka, Congo, dù là bất cứ nơi đâu và tất cả họ sẽ nói rằng: "Nếu anh có thể tạo một của sổ của cơ hội, chúng tôi có thể viện trợ, có thể tiêm chủng cho trẻ em. Přednášel jsem v Somálsku, Burundi, Gaze, na Západním břehu, Indii, Srí Lance, Kongu, všudemožne, a říkali mi: "Když to dokážeš, mohli bychom tam dopravit pomoc, proočkovat děti." |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu chủng viện v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.