contratista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contratista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contratista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contratista trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tổng thầu xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contratista
tổng thầu xây dựngnoun (Persona que es contratada para suministrar determinados materiales o determinados trabajos por un importe estipulado.) |
Xem thêm ví dụ
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Y después dejó que un contratista instalase atrás aquellos interruptores de 79 centavos. Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng. |
De joven trabajé con un contratista construyendo bases (zapatas) y cimientos para casas nuevas. Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới. |
Andrew estuvo 16 años hurgando en busca de materiales en el vertedero, ganó suficiente dinero para convertirse en un pesador contratista, es decir, llevaba una báscula consigo y pesaba todos los materiales que la gente había recuperado del vertedero. Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác. |
¿Tenemos que adivinar quién era... ese contratista independiente? Ta có cần phải đoán ai đã tài trợ nhà thầu độc lập đó không? |
¿Chirac quiere traer contratistas franceses? Chirac muốn mang đến những nhà thầu Pháp |
El contratista principal fue Deutsche Werft, en Hamburgo. Nhà thầu chính được chọn để thực hiện công việc đóng tàu là Deutsche Werft tại Hamburg. |
Despedí a muchos arquitectos y contratistas para que nadie supiera cómo encajaba todo. Tôi liên tục sa thải kiến trúc sư và thợ xây, để không ai biết tại sao chúng là kết nối với nhau. |
En julio de 1986 se emitió una solicitud de propuestas, y en octubre del mismo año fueron seleccionados dos equipos de contratistas, el primero formado por Lockheed, Boeing y General Dynamics y el segundo por Northrop y McDonnell Douglas, para acometer una fase de demostración/validación durante 50 meses, que culminaría con la prueba en vuelo de dos prototipos de avión, el YF-22 del primer equipo y el YF-23 del segundo. Một yêu cầu đề xuất được đưa ra tháng 7 năm 1986, và hai nhóm nhà thầu, Lockheed/Boeing/General Dynamics và Northrop/McDonnell Douglas được lựa chọn vào tháng 10 năm 1986 nhằm thực hiện giai đoạn thuyết minh/công nhận giá trị dài 50 tháng, đỉnh điểm của chương trình là cuộc thử nghiệm hai nguyên mẫu, chiếc YF-22 và YF-23 Black Widow. |
Pero suponga que el contratista fuera concienzudo y se esforzara por seguir los planos y usar materiales de calidad. Tuy nhiên, hãy giả sử là nhà thầu khoán đó là người tận tâm và cố gắng hết sức để theo sát các bản họa đồ và dùng vật liệu thượng hạng. |
Para evitar problemas de mantenimiento, la Fuerza Aérea estableció equipos de cincuenta contratistas de mantenimiento en cada base de los B-52, equipos que fueron denominados Sky Speed. Để tránh những vấn đề về bảo trì, Không quân đã thành lập những nhóm Sky Speed hợp đồng thầu bảo trì tại mỗi căn cứ B-52. |
Entonces se le dieron instrucciones al contratista de que esa ventana tenía que cambiarse, pues no cumplía con las normas del templo. Sau đó, lời chỉ dẫn được đưa ra cho người thầu khoán trưởng rằng cánh cửa sổ này cần phải được thay vì nó không phải là tiêu chuẩn của đền thờ. |
Esto se calentaba para formar trióxido de uranio, reducido después hasta conseguir un dióxido de uranio de alta pureza. Para julio de 1942 Mallinckrodt estaba produciendo una tonelada de óxido de alta pureza por día, pero en un primer momento el proceso para convertir el óxido en metal de uranio resultó ser más difícil para los contratistas Westinghouse Electric y Metal Hydrides. La producción era demasiado lenta y la calidad demasiado baja. Tới tháng 7 năm 1942, Mallinckrodt sản xuất được 1 tấn oxit tinh khiết 1 ngày, nhưng chuyển nó thành urani kim loại ban đầu tỏ ra khó khăn hơn nhiều đối với các nhà thầu Westinghouse và Metal Hydrides. |
El contratista anotaba cada observación sin replicar. Người thầu khoán trưởng nghiêm túc ghi chép mỗi khi có lời yêu cầu phải chà nhám và đánh bóng. |
Tal como el contratista sabio usa bien sus planos para guiar la construcción de un edificio hasta que está completo, usted puede usar la Biblia como su guía para criar a sus hijos de modo que lleguen a ser adultos responsables. Cũng giống như một nhà thầu khoán khôn ngoan khéo dùng bản họa đồ làm phương tiện hướng dẫn cho việc xây cất một tòa nhà tới chừng nào hoàn tất mỹ mãn, bạn có thể dùng Kinh-thánh như một phương tiện giúp bạn nuôi nấng con cái cho tới chừng chúng trở nên những người trưởng thành có tinh thần trách nhiệm. |
Y en el 2008, en el área de Chengdu, Sichuan, en China, casi 70,000 personas murieron, y también muchas de las escuelas fueron destruidas. debido a la corrupción entre la autoridad y el contratista. Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70,000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu. |
Soy... un contratista externo. tôi à... một người được thuê thôi. |
Más específicamente, lo fabricó el contratista de Defensa, Blackthorn Kincaid. Đặc biệt hơn, một nhà thầu quốc phòng Blackthorn Kincaid đã làm nó. |
Una vez más, pensé: “Así es como el contratista remedió el cuadrado torcido: lo escondió”. Một lần nữa tôi nghĩ: “Vậy đây là cách nhà thầu giải quyết vấn đề ô vuông bị cong—ông ta đã che nó lại.” |
Kellex transfirió la última unidad al contratista de la operación, Union Carbide and Carbon, el 11 de septiembre de 1945. Kellex chuyển đơn vị cuối cùng cho nhà thầu điều hành Liên đoàn Carbide và Carbon, vào ngày 11 tháng 9 năm 1945. |
Como el contratista, cuando descubrimos aspectos de nuestra vida que no concuerdan con las enseñanzas del Señor, cuando no nos hemos esforzado al máximo, debemos actuar con prontitud a fin de corregir cualquier fallo, y reconocer que no podemos esconder nuestros pecados del Señor. Giống như nhà thầu xây dựng, khi chúng ta trở nên ý thức về các yếu tố trong cuộc sống của mình không phù hợp với những lời giảng dạy của Chúa, khi chúng ta không cố gắng cật lực, thì chúng ta nên nhanh chóng sửa đổi bất cứ điều gì sai sót, và nhận ra rằng chúng ta không thể che giấu các tội lỗi của mình đối với Chúa. |
Es multimillonario, sin embargo, cuando un contratista quiso cobrarle 6.000 dólares por construir una cerca le dijo, "Por esa cantidad de dinero me la hago yo mismo". Ông ấy là 1 triệu phú nhưng khi đối tác muốn 6000 USD để dựng 1 hàng rào, ông nói: "Với kiểu công việc đó tôi sẽ tự làm" Vậy là trong 3 ngày ông trộn xi-măng, cắm cọc xung quanh. |
Hay un contratista militar, ParaSouce. Có 1 nhà thầu quân sự tên là ParaSource. |
Sabiendo que estas fuerzas inexorablemente atacarían al templo, los ingenieros y el contratista hicieron un pozo de 10 metros debajo de toda la superficie de la estructura. Khi biết các lực này không ngừng tấn công đền thờ, các kỹ sư thiết kế và nhà thầu đã khai quật một cái hố sâu 10 mét ở bên dưới toàn bộ cấu trúc. |
Su padre, David, es contratista, y su madre, Paige, es investigadora que trabaja para el Estado buscando información en Internet. Cha cô, ông David, là một nhà thầu và mẹ cô là Paige (nhũ danh Parsons) là một nhà nghiên cứu Internet. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contratista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contratista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.