contratar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contratar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contratar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contratar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuê, dùng, mướn, sử dụng, tuyển dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contratar
thuê(engage) |
dùng(employ) |
mướn(hire) |
sử dụng(employ) |
tuyển dụng(employ) |
Xem thêm ví dụ
La tecnología en ese entonces exigía contratar un teatro, buscar y pagar por la copia y por el proyeccionista. Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim. |
Se sabe cuánto gastaron, y también, por ejemplo, dado que tenían que contratar con el gobierno local para obtener la potencia suministrada, se podría saber que hicieron un trato para comprar, así que se sabe la energía que usan. Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng. |
Es parte de la ley de quiebra que dice que no puede tomarse ninguna acción en contra de una empresa en quiebra sin contratar primero a otro abogado y obtener el permiso de la corte de bancarrotas. Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án |
Esta contiene vuestras instrucciones de contratar a una aldeana para atacar a Bash con un cuchillo envenenado. Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc. |
Ahora, ¿puedo contratar profesionales con experiencia? Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không? |
No sé cómo pueden contratar supermodelos aquí. Tôi không biết họ đủ khả năng thuê 1 người mẫu ở đây |
Planteamos preguntas como: "¿A quién debe contratar la empresa?" Chúng ta hỏi những câu hỏi như, "Công ty nên thuê ai?" |
Supremo Líder, me tomé la libertad de contratar un guardia extra. Lãnh Tụ Tối Cao, tôi đã tự ý thêu thêm một số bảo vệ. |
Con el fin de cumplir con las normas establecidas por la legislación económica de países específicos, Valve optó por contratar a los desarrolladores de base nacional para la publicación. Theo những quy định về phát hành ở các quốc gia khác nhau, Valve đã phải tiến hành phân phối qua các nhà phát hành riêng biệt. |
De contratar nada. Không thuê ai cả. |
Bueno, me alegra ver que finalmente has recuperado la cabeza y vuelto a contratar al servicio. Vui là cuối cùng anh cũng tỉnh trí mà thuê lại người làm. |
Su participación en el concurso radial Así Canta Perú en 1962 hace que el sello EMI la contratara. Cô ấy tham gia trong Así Đêm Peru đài phát thanh thi vào năm 1962 dẫn các EMI nhãn để thuê cô ấy. |
Nadie quiere contratar a un negro ex-convicto. Không ai muốn thuê một tên tù da đen. |
Se da esta fecha por adelantado para que las congregaciones que usan el mismo Salón del Reino puedan reservar o contratar los locales necesarios. Thông báo này được loan ra trước để các anh em có thể sắp đặt giữ chỗ hoặc ký giao kèo cần thiết để có phòng họp nơi nào có nhiều hội thánh dùng chung một Phòng Nước Trời, bởi vậy phải đi tìm nơi khác mà họp. |
A lo que dije: "Esperen, cero dólares por hora, lo que haría es 'contratar' a 10 000 trabajadores que acudan al depósito cada mañana a las 8 horas, caminen por el depósito y recojan un artículo del inventario y luego que solo se paren ahí. Và tôi đã nói, "Khoan, 0 đô 1 giờ, điều tôi sẽ làm là "thuê" 10.000 công nhân đến nhà kho vào mỗi 8 giờ sáng, bước vào trong nhà kho và chọn 1 món hàng, và sau đó chỉ đứng tại chỗ. |
¡ Si solo pudiésemos contratar al ADN para empacar nuestras maletas! Giá mà chúng ta có thể thuê ADN xếp hành lý cho mình nhỉ! |
Puedes rellenarlo tú mismo o contratar a alguien para que te ayude, como un abogado, un asesor fiscal u otra persona que tenga los conocimientos necesarios. Bạn có thể tự làm việc này hoặc thuê luật sư, chuyên gia thuế hay người có chuyên môn khác để trợ giúp bạn. |
Acordaron contratar al marido de Sacajawea, Charbonneau, entendiendo que su encantadora esposa también iría como intérprete. Họ đã đồng ý thuê chồng của Sacajawea, Charbonneau, khi biết rằng người vợ đáng yêu của ông cũng sẽ đi theo như một thông dịch viên. |
Contrataré a Hilda mañana. Mai tớ sẽ sa thải Hilda. |
De cómo contratar a un elefante, conseguir un elefante. Tôi hoàn toàn không biết thuê voi thế nào, kiếm voi thế nào. |
La empresa que se encarga de contratar el servicio de outsourcing, normalmente pagará sobre los resultados que pueden llegar a generar, por esta razón se crea una situación de beneficio mutuo entre el cliente y la empresa contratada. Công ty cam kết khoán ngoài thông thường sẽ được thanh toán dựa trên kết quả mà họ có thể tạo ra, và do đó tạo ra một tình huống có lợi cho cả khách hàng lẫn công ty thuê ngoài. |
Primero: conozco a todos los que podrías contratar. À, đầu tiên là, tôi biết tất cả những gã ông thuê bám theo tôi |
¿Qué procedimiento se debe seguir si fuera necesario contratar a alguien para realizar cierto trabajo? Nên theo thủ tục nào nếu cần mướn người thầu? |
ROMEO No importa: vete, y contratar a los caballos, yo estaré contigo directamente. ROMEO Không có vấn đề: làm cho ngươi đi, và thuê những con ngựa, tôi sẽ ở với ngươi thẳng. |
¿Va a contratar a la banda? Vậy, ông chấp nhận họ ư? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contratar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contratar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.