consciência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consciência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consciência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ consciência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lương tâm, 良心, Ý thức, Lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consciência
lương tâmnoun Gordinski deve acreditar que é consciência pesada, um assassino visitando sua vítima. Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân. |
良心noun |
Ý thứcnoun (qualidade cognitiva da mente) A consciência verdadeira não é possível sem sofrimento. Ý thức thật không thể không có đau khổ. |
Lương tâm
Como a consciência pode nos ajudar no que se refere à recreação? Lương tâm có thể hướng dẫn chúng ta ra sao trong lĩnh vực giải trí? |
Xem thêm ví dụ
Não posso mais comprometer minha consciência. Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa. |
Tiveram consciência de que esta era uma causa comum que eles tinham encontrado com a comunidade de conservação. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
Priva-a duma condição moral limpa e duma boa consciência. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Os frutos do arrependimento sincero são paz de consciência, consolo e cura e renovação espirituais. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
Temos de chegar a um novo nível de consciência, uma moral mais elevada. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
A inspiração que recebemos para fugir do mal reflete o entendimento que o Pai Celestial possui de nossas forças e fraquezas, e Sua consciência das circunstâncias imprevistas em nossa vida. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
(1 Coríntios 15:33; Filipenses 4:8) Ao passo que aumentamos em conhecimento, entendimento e apreço por Jeová e pelas normas dele, nossa consciência, nosso senso moral, ajuda-nos a aplicar os princípios divinos em quaisquer situações que enfrentemos, mesmo em assuntos bem particulares. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Cruel, mas não pareceu incomodá-lo em sua consciência, não é? Đau đớn, nhưng cũng là 1 lời cảnh tỉnh phải ko? |
Ele também foi dotado de uma consciência, ou um senso interno de moral, para guiar seu uso do livre-arbítrio em harmonia com as leis de Deus. Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
Que tipo de proibições temos de acatar para manter uma boa consciência? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
Muitos de nós não têm plena consciência do que realmente sabemos. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
De fato, hoje em dia, a consciência da maioria das pessoas está morta para com o pecado. Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi. |
Com tato, mas de modo claro, ela explica ao marido o que sua consciência a permitirá fazer e o que não poderá fazer. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
O que nos diferencia dos insetos, é que temos consciência. Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức. |
Devemos fazer o máximo para “manter uma consciência limpa diante de Deus”. — Atos 24:16. Chúng ta muốn cố gắng hết sức để “giữ một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời”.—Công 24:16. |
No entanto, é vital que nos lembremos de que, quando não há nenhum princípio, nenhuma regra ou lei divinamente providos, seria impróprio impor os critérios de nossa própria consciência a concristãos em assuntos puramente pessoais. — Romanos 14:1-4; Gálatas 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Tenho consciência de que ao recusar todo procedimento médico que envolva meu próprio sangue também estarei rejeitando tratamentos como a diálise ou o uso da máquina coração-pulmão? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
A resposta mais convincente pode muito bem estar em outra esfera e ter a ver com aquelas qualidades de ‘humanidade’, de origem divina, que incluem a consciência.” Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
Nossa forte fé ajuda-nos a ter um coração puro e uma boa consciência para com Jeová. Đức tin mạnh mẽ giúp chúng ta có một tấm lòng tinh sạch và lương tâm tốt trước mắt Đức Giê-hô-va. |
Por causa disso, não tinha amigas e ficava triste, mas tinha consciência de que havia feito o que era certo. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
Assim, continue treinando a sua consciência, mantendo-a ativa. Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
Na consciência da conversa interior. Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm. |
Para adquirir uma boa consciência, o que deverá fazer previamente o candidato ao batismo? Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi? |
Estamos entusiasmados com o modo incógnito no Chrome, e fazer isso de outros modos, dando às pessoas mais escolha e mais consciência do que se passa. Chúng tôi rất khoái về chế độ ẩn danh trong Chrome, và còn nhiều cách khác nữa, cứ hãy cho mọi người thêm sự lựa chọn và nhận biết rõ hơn về những điều đang diễn ra. |
Sentia-se à vontade com criancinhas em sua inocência e, mui curiosamente, também com elementos desonestos afligidos pela consciência, como Zaqueu. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consciência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới consciência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.