conseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ conseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là được, có thể, nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conseguir
đượcverb Nós não conseguimos dormir por causa do barulho. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. |
có thểverb Você consegue imaginar como as nossas vidas seriam sem a eletricidade? Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không? |
nổiverb Metade deles nem sequer consegue ler um maldito livro. Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! |
Xem thêm ví dụ
Se conseguir achar minha cabeça, precisam examiná-la. Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. |
A questão premente dos dias de hoje é clara: Você está ao lado dos líderes da Igreja, em um mundo cada vez mais em trevas, de modo a conseguir espalhar a Luz de Cristo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
Caso você não tenha certeza se vai conseguir, tente servir como pioneiro auxiliar por um ou dois meses, mas com o objetivo de trabalhar 70 horas por mês. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Muitos jovens adultos do mundo estão fazendo dívidas para conseguir estudar, mas então descobrem que o custo dos estudos é maior do que eles conseguem pagar de volta. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
Destemidamente puseram-se a cumprir a sua designação de pregar, ajudando muitos a conseguir a paz piedosa. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
Uso sugerido: verifique periodicamente se o Google pode processar seus sitemaps ou use para depuração se o Google não conseguir encontrar novas páginas no seu site. Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn. |
Tenho de conseguir ambas versões Tôi cần phải đứng ở cả hai bên |
Esperamos então passar da arte da medicina para a ciência da medicina. E conseguir fazer o que se faz nas doenças infecciosas que é observar aquele organismo, aquela bactéria e dizer: "Este antibiótico faz sentido porque existe uma bactéria específica, "que lhe vai reagir." Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
Depois de examinar algumas de nossas revistas que haviam sido confiscadas, um guarda disse: ‘Se vocês continuarem lendo isso, ninguém vai conseguir derrotá-los!’ Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
Será que isso seria o mesmo que conseguir imortalidade? Điều ấy có hàm ý là sẽ có sự bất tử chăng? |
Com sua pergunta simples, aquele amigo conseguira enfim abrir uma minúscula brecha em meu coração. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
Se você não conseguir concluir essas etapas, entre em contato com o administrador do sistema. Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. |
Vou conseguir uma promoção. Tôi sẽ được thăng chức. |
Com temor piedoso, nós também podemos conseguir. Chúng ta cũng có thể làm được như thế, nếu có lòng kính sợ Đức Chúa Trời. |
Sabíamos que havia uma chance de 1%... de alguém conseguir isso. Chúng tôi luôn biết rằng chỉ có 1% cơ hội để bất cứ ai có thể xử lý thành công chuyện như thế này. |
O capitão disse-nos que não íamos conseguir safar-nos, o barco tinha que voltar para trás. Thuyền trưởng bảo rằng chúng tôi không thể tiếp tục, và phải quay đầu lại. |
Um professor de química disse que, entre outras coisas, ela precisaria (1) de uma membrana para proteção (tipo uma pele), (2) conseguir energia e ser capaz de usá-la, (3) de informações nos genes (DNA) e (4) fazer cópias dessas informações. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Dá-lhe o máximo que conseguires. Okay, cứ đấm hắn ta nhiều nhất anh có thể. |
Se não conseguir suas chances diminuem. Không qua nổi ải này thì lành ít dữ nhiều. |
No entanto, esse jogo não pode ter tags como "Manobras de carro" (o fato de você conseguir fazer manobras não significa que o jogo é sobre isso) ou tags para gêneros relacionados que possam atrair jogadores semelhantes, como "Corridas de motocicleta" ou "Corridas de caminhão". Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Observação: se você não conseguir encontrar o recibo e precisar do código da transação para transferir um app, revise suas transações na central de pagamentos do Google. Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google. |
Povos vizinhos procuravam conseguir uma aliança ecumênica para participar na construção do templo. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
Poderíamos conseguir ganhar algum dinheiro, eu acho. Chúng ta sẽ kiếm thêm ít tiền. |
Em vez disso, suspeito que ele foi abençoado tanto com persistência e força pessoal superior a sua capacidade natural, para que ele então “com a força do Senhor” (Mosias 9:17) trabalhasse, torcesse e forçasse as cordas, até por fim literalmente conseguir rompê-las. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
Bem, tão depressa quanto conseguir correr. Nhanh nhất tôi có thể. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới conseguir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.