ajeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ajeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ajeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sắp xếp, lắp, điều chỉnh, thích ứng, tùy chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ajeitar

sắp xếp

(to arrange)

lắp

(fit)

điều chỉnh

(adjust)

thích ứng

(adapt)

tùy chỉnh

Xem thêm ví dụ

Confio em você para ajeitar tudo.
Bây giờ, tôi sẽ tin cô để cho xong chuyện này.
Se foi ela, teria bastante tempo pra ajeitar o lugar e se mandar.
Thì cô ta có thời gian để tạo hiện trường giả và đi ra.
O que quero agora é ajeitar a posição do seu traseiro.
Chuyện tao muốn làm bây giờ là trả mọi thứ về đúng chỗ của nó.
Juro por Deus que vou ajeitar.
Tôi đã nói gì nhỉ?
Dependendo das necessidades, cada um ajuda em tarefas como varrer, passar pano ou aspirar o chão, tirar o pó, ajeitar as cadeiras, limpar e desinfetar os banheiros, limpar janelas e espelhos, jogar o lixo fora, limpar a parte externa do salão e cuidar do jardim.
Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời.
Tínhamos três semanas para ajeitar tudo e fazer as malas.
Chỉ có ba tuần để thu xếp mọi việc và hành trang.
Deixe-me ajeitar seu capacete.
Để chú chỉnh mũ của con cho thẳng lại nào.
Então, ele entrou em nosso grande saco de dormir e, depois de empurrar e puxar para cá e para lá eu sentia seu corpinho ajeitar-se e arrumar-se bem junto ao meu para agasalhar-se contra o frio e para sentir-se seguro contra a noite.
Rồi chúng tôi chui vào chiếc túi ngủ khổ đôi to rộng và sau một hồi trăn trở, tôi cảm thấy tấm thân bé nhỏ của nó rúc gần vào người tôi để có được hơi ấm và sự an toàn trong đêm đen.
E ajeitar o meu chapéu.
sửa cái nón lại.
Entregar Bernie foi o único jeito de ajeitar tudo para o Leo.
Giết Bernie chính là cách duy nhất anh có thể sửa chữa mọi thứ vì Leo.
Nikki está esperando eu entrar em forma e ajeitar minha vida.
Nikki đang chờ tôi lấy lại được thể hình và sống một cuộc sống nề nếp sau đó cô ấy sẽ trở lại bên tôi.
Induzido pela verdade aprendida, decidiu ajeitar sua vida.
Lẽ thật ông học được làm ông động lòng nên ông quyết định sửa đổi lại nếp sống.
Pedirei ao Brace para ajeitar isso.
Tôi sẽ bảo Brace sửa nó.
Primeiro tenho que cortar e ajeitar a franja da Sra. Greenhouse.
Tôi phải cắt và bem bà Greenhouse đã.
E temos que ajeitar toda a propriedade.
Và chúng tôi còn cả một khu đất phải sửa soạn.
Se quiser prolongar a conversa com uma pessoa interessada, será que poderia ajeitar as coisas para que os demais do grupo não fiquem parados por sua causa?
Nếu muốn tiếp tục nói chuyện lâu với một người chú ý, bạn có thể sắp xếp sao cho những người còn lại trong nhóm khỏi phải chờ đợi không?
Posso ajeitar a gravata?
Chờ tao đeo cà vạt đã được không?
Vou ajeitar o micro, assim está bem.
Tôi phải xem lại micro của ông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.