chucherías trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chucherías trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chucherías trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chucherías trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẹo, Kẹo, kẹo mứt, đường, bánh kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chucherías
kẹo(sweets) |
Kẹo(candy) |
kẹo mứt(candy) |
đường(sweets) |
bánh kẹo(tuck) |
Xem thêm ví dụ
Vendedores con grandes bolsas llenas de chucherías navideñas ofrecen su mercancía en los trenes urbanos y en otros medios de transporte público. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
El Führer sólo busca chucherías en el desierto. Và quốc trưởng lại ra lệnh đào nát cái sa mạc. |
Al pensar que a Horus le satisfaría unas... chucherías. Khi nghĩ rằng thần Horus sẽ được xoa dịu bởi mấy thứ nhỏ mọn này. |
Lamento lo de tus chucherías, bella Bell. Rất tiếc về mấy món đồ chẳng đâu của bạn, Bell. |
Le hacía chucherías para mantenerla feliz. Và làm những đồ trang sức nhỏ để nàng vui. |
No sabía que coleccionases todas esas chucherías. Anh không biết em đã sưu tầm đủ thứ đồ lĩnh kĩnh như vậy. |
Supongo que a tu padre no le vendría mal un poco de calderilla para comprar unas cuantas chucherías, ¿verdad? Ta hy vọng bố cháu sẽ không từ chối trước một khoản tiền lớn có thể mua được vô số thứ phải không nào? |
Un hombre emprendedor ha extendido una manta en la acera y ha acomodado sobre ella unas cuantas chucherías que espera vender. Một người đàn ông lanh lợi đã trải một tấm vải trên lề đường và bày lên đấy một ít hàng lặt vặt mà ông mong bán được. |
Repentinamente, la primogénita se dijo: "quiero las chucherías." Bỗng nhiên, cô con gái đầu lòng thét lên: "Con muốn ăn kẹo!" |
¿El Día del Atracón de Chucherías de Halloween? Ngày ăn kẹo Halloween? |
Sus chucherías y baratijas costaban poco. Rẻ tiền và baubles của họ chi phí ít đủ. |
Las oraciones y chucherías no será suficiente para detenerlo. Cầu nguyện và lễ vật nhỏ mọn sẽ không ngăn nó được đâu. |
Me gusta decir que el chop suey es la broma culinaria más grande que una cultura le ha jugado alguna vez a otra, porque el chop suey, si traducen al chino, significa " tsap sui ", lo cual, si lo traducimos de nuevo, significa " chucherías y sobras ". Tôi thích nói rằng món xào thập cẩm là trò đùa ẩm thực lớn nhất mà một nền văn hoá có thể làm với nền văn hoá khác, bởi vì chop suey ( món xào thập cẩm ) khi bạn dịch sang tiếng Trung Quốc, nghĩa là " tsap sui ", tức là, khi bạn dịch ngược lại, " lẻ và thừa ". |
¿Tienen nuestras chucherías como rehén? Ông lấy đồ đạc của chúng tôi làm tin sao? |
Me gusta decir que el chop suey es la broma culinaria más grande que una cultura le ha jugado alguna vez a otra, porque el chop suey, si traducen al chino, significa "tsap sui", lo cual, si lo traducimos de nuevo, significa "chucherías y sobras". Tôi thích nói rằng món xào thập cẩm là trò đùa ẩm thực lớn nhất mà một nền văn hoá có thể làm với nền văn hoá khác, bởi vì chop suey (món xào thập cẩm) khi bạn dịch sang tiếng Trung Quốc, nghĩa là "tsap sui", tức là, khi bạn dịch ngược lại, "lẻ và thừa". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chucherías trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chucherías
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.