choza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ choza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Túp lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choza
Túp lềunoun (construcción efímera de madera o de piedra) Ella vive en una de esas chozas en la autopista mediana en Mumbai. Cô sống ở một trong mấy túp lều trên đường cao tốc trung bình ở Mumbai. |
Xem thêm ví dụ
A una milla de distancia, el despioje en la choza rusa, hicimos bien en enfocarla.. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
¡ Queremos comer al portugués... y beber en la choza de Ipirü-guaçú! Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu. |
Sí, y visité sus chozas, les di sopa... y me aseguré de que me vieran haciéndolo. Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế. |
Todas estas chozas son los campamentos no oficiales. Tất cả những cái lều này đều là trại không chính thức. |
21, 22. a) ¿Con qué fin solía construirse una cabaña o una choza? 21, 22. (a) Một cái lều thường được dựng lên với mục đích gì? |
Esta es Sureka Gundi, ella también vive con su familia en una choza al lado de la misma mediana de la autopista. Đó à Sureka Gundi; cô cũng sống cùng gia đình trong túp lều bên cùng một đường cao tốc. |
El que mejor construye chozas. Người dựng lều giỏi nhất. |
CUANDO los exploradores europeos llegaron por primera vez al golfo de Venezuela y al lago de Maracaibo, las orillas estaban sembradas de pequeñas chozas con techos de paja, edificadas sobre pilotes en las aguas poco profundas. KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn. |
Asi que movieron la aldea choza por choza. Và họ đã dời cả 1 ngôi làng, từng cái túp lều 1. |
Millones viven en chozas o no tienen hogar alguno. Hàng triệu người chỉ sống trong những túp lều lụp xụp hoặc hoàn toàn không có nhà cửa. |
Absolutamente se mueve con inseguridad como un borracho la tierra, y ha oscilado de acá para allá como una choza de vigilancia. Đất đều tan-nát, đất đều vỡ-lở, đất đều rúng-động. |
Ella está preparada para limpiar dientes, pero cuando llega allí, se entera de que no hay doctores, no hay dentistas, y la clínica es sólo una choza llena de moscas. Cô dự định sẽ làm vệ sinh cho răng, nhưng khi cô đến, cô nhận ra rằng ở đây không có bác sĩ, không có nha sĩ và phòng bệnh chỉ là một túp lều đầy ruồi. |
Y por las noches en sus casas tienen banda ancha en una choza sin electricidad. Và khi về nhà vào buổi tối, chúng lại có kết nối băng thông rộng trong căn lều không có điện. |
Sara entrando en la choza de un vecino Sara đi vào chòi người hàng xóm |
Registrad cada una de esas chozas. Lục soát từng căn lều đó. |
Nació en una choza cerca de El Paso. Sinh ra trong một gia đình da đỏ phía bắc El Paso. |
Y tienen que hacerlo aunque la mosquitera bloquee la brisa, incluso si tienen que levantarse en plena noche para ir al baño, incluso si tienen que mover todos sus muebles para colocarla, incluso si viven en una choza redonda en la que es difícil colgar una mosquitera cuadrada. Và họ phải làm thế thậm chí khi màn cản gió mát, thậm chí họ phải thức dậy vào lúc nửa đêm và họ có thể an tâm, thậm chí, họ phải di chuyển tất cả mọi đồ đạc để mắc màn, hay ngay cả khi họ sống trong một túp lều, và việc treo màn rất khó khăn. |
Esa noche había un palo en la choza. Đêm đó, trong chòi có 1 cái gậy |
La choza está al otro lado del banco de arena. Cái lều ở phía bên kia bãi cát. |
Por eso es posible utilizar paneles solares existentes en el techo de una choza para actuar como un receptores de banda ancha desde una estación de láser cerca en una colina, o de hecho, en un poste de luz. Đó là lý do tại sao nó có thể sử dụng những tấm pin năng lượng sẵn có trên mái của một túp lều để làm một thiết bị nhận băng thông rộng từ một trạm phát laser ở ngọn đồi gần đấy, hoặc thật ra, là cái cột đèn. |
Sin embargo, parecerá muy vulnerable, como una cabaña en una viña o la choza del guardián de un pepinar. Nhưng nàng trông thật thảm hại—giống như một túp lều trong vườn nho hoặc cái chòi của người canh ruộng dưa. |
Llevenlos a las chozas sagradas de aparaeamiento. Đem họ lại túp lều " tình yêu ". |
Así que, la pregunta es, como se va de una villa de chozas de barro, a una ciudad desarrollada, hasta incluso, el altamente desarrollado Sultanbelyi? Vậy, câu hỏi là làm cách nào bạn đi từ ngôi làng nhà- bùn, đến thành phố phát triển hơn, đến Sultanbelyi còn phát triển hơn nữa? |
Bienvenido a la choza, jefe. Chào mừng ông vào đội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới choza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.