cerdo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cerdo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerdo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cerdo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chi lợn, con heo, heo, Heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cerdo
chi lợnnoun (Animal cuadrúpedo común (Sus scrofa f. domestica) artiodáctilo, de cuerpo robusto y piel gruesa, domesticado en la antigüedad para aprovechar su carne y su cuero.) |
con heoadjective Pero siempre eran los cerdos los que las hacían. Chính những con heo luôn luôn là kẻ làm ra nghị quyết. |
heonoun (Animal cuadrúpedo común (Sus scrofa f. domestica) artiodáctilo, de cuerpo robusto y piel gruesa, domesticado en la antigüedad para aprovechar su carne y su cuero.) Creo que el destino de las aves y de los cerdos es ser amigos. Tôi tin là loài chim và loài heo sinh ra là để làm bạn. |
Heo
|
Xem thêm ví dụ
No tienes piernas fuertes y tu cerdo de acero no te ayuda. Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu. |
Se llama permacultura, para aquellos que sepan algo de esto, y es que las vacas, los cerdos, las ovejas, los pavos y... ¿qué más, qué más tiene? Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào? |
¡ Por la paz y la abundancia bajo el dominio de los cerdos! Vì hòa bình và thịnh vượng dưới triều đại heo trị. |
Sea lo que sea que haya pasado... culpa al cerdo. Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy. |
De hecho, los humano contestamos esta pregunta hace 6 000 años: Domesticamos los cerdos para convertir desechos de alimentos en comida. Thực chất, con người đã trả lời được câu hỏi đó từ hơn 6000 năm trước: Chúng ta thuần hóa lợn để biến thức ăn thừa trở lại thành thức ăn. |
Puede parecer un bocado sabroso, o la cabeza de un cerdo con alas... ( Risas )... pero si se lo ataca interpone una barrera de luz; de hecho, una barrera de torpedos de fotones. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Qué cerdo ni qué carajo. Giết tên cớm này à, còn lâu. |
En los Países Bajos, de donde provengo, uno nunca ve un cerdo; es algo extraño porque, en una población de 16 millones de personas, tenemos 12 millones de cerdos. Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn. |
La parte de baja tecnología es que es una válvula de cerdo montada en la alta tecnología de una carcasa de metal con memoria. Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ. |
Pueden ver que algunos de los primeros pasajeros fueron los cerdos y las ovejas. Như bạn thấy đấy, một số hành khách đi tàu đầu tiên chính là lợn và cừu. |
¡ Dije que alimentaras a los cerdos! Tao nói là cho lợn ăn ngay! |
Ambas religiones prohíben el consumo de la carne de cerdo; el islam también prohíbe el consumo de bebidas alcohólicas de cualquier tipo. Cả hai đều cấm ăn thịt lợn, Hồi giáo nghiêm cấm mọi loại rượu. |
Ese cerdo es muy astuto. Thằng này khôn lắm. |
Y deja que te diga, tu madre, bendita sea... aún puede hacerme chillar como un cerdo. Và để bố cho con biết điều này, mẹ con, cầu trời phù hộ cho bà ấy, vẫn có thể khiến bố, ừm, la lên giống như một con lợn vậy. |
Creo que el destino de las aves y de los cerdos es ser amigos. Tôi tin là loài chim và loài heo sinh ra là để làm bạn. |
Sin olvidar al cerdo, el gato y la tortuga. Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa. |
Tan deshonroso, quizás, como eliminar una piara de cerdos de las paredes del Vaticano. Có lẽ nó cũng xấu như lùa một đám heo ra khỏi tườnh thành Vatican. |
La cinta es una precaución por si acaso sienten el impulso de chillar como cerdos. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
El 2 de abril, el Ministerio de Comercio de China impuso aranceles a 128 productos estadounidenses, incluyendo chatarra de aluminio, aviones, automóviles, productos derivados del cerdo y la soja (que tiene un arancel del 25 %), así como a frutas, frutos secos y tuberías de acero (15 %). Vào ngày 2 tháng 4, Bộ Thương mại Trung Quốc đã áp đặt thuế đối với 128 sản phẩm của Mỹ bao gồm phế liệu nhôm, máy bay, ô tô, sản phẩm thịt lợn và đậu nành (có thuế suất 25%), cũng như trái cây, hạt và ống thép (15%). |
¡ Santos credos, los cerdos saben conducir! Quỷ thần ơi, heo lái xe! |
Les ha sucedido el dicho del proverbio verdadero: ‘El perro ha vuelto a su propio vómito, y la cerda bañada a revolcarse en el fango’”. (2 Pedro 2:21, 22; Proverbios 26:11.) Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11). |
¿Sabes lo que dicen sobre de las perlas antes del cerdo? Con biết họ nói gì về ngọc trai với những con lợn không? |
Dejan ahí sus huevos pensando que es un bonito cadáver, sin darse cuenta de que ahí no hay alimento para los huevos; se les mueren. Pero entre tanto, la planta se beneficia porque las cerdas las dejan ir, las moscas desaparecen y se van a polinizar a la próxima flor. Fantástico. Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời. |
Así, varias empresas de todo el mundo trabajan para que esta misma tecnología sea accesible a la gente común como el criador de cerdos, o como Uds. Rất nhiều công ty trên thế giới đang làm việc để tạo ra công nghệ truy cập tương tự đến với những người như người nông dân chăn lợn, như bạn. |
Dicen que Okja fue seleccionada como la mejor cerda. Họ nói Okja được chọn là con lợn tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerdo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cerdo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.