guarro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guarro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ guarro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bậy bạ, chi lợn, con heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guarro
bậy bạadjective Deberían hacer una versión guarra. Họ nên làm nó bậy bạ chút. |
chi lợnnoun |
con heoadjective |
Xem thêm ví dụ
Parece que quieres a tu guarra. Cậu đúng là một đứa nhạy cảm. |
Pablo Escobar y su guarra, don Chepe. Pablo Escobar và cánh tay phải của hắn, Don Chepe. |
Una muy guarra. Phim nào thật tởm ấy. |
Ellos creen que es una guarra. Nhưng ai cũng xem cô ta là rác. |
¡ No quiero su dinero de guarra! Cháu không muốn thứ tiền nhơ bẩn của cô. |
Soy una puta guarra. Em là 1 con điếm bẩn thỉu! |
¡ Eres una guarra! Đồ hư hỏng! |
Guarra, estás ladrando al árbol equivocado aquí. Mày chọn nhầm cây để đứng rồi, con đĩ. |
Por fuera parecía una mosquita muerta, pero en realidad era una guarra. Bề ngoài thì trông đàng hoàng lắm, nhưng thực ra chỉ là một con điếm bẩn thỉu. |
Escúchame tu... tremenda guarra ordinaria. Cô nghe đây, con khốn làm quá kia. |
Deberían hacer una versión guarra. Họ nên làm nó bậy bạ chút. |
Al menos no voy a ser atrapado por una guarra embarazada. Ít nhất là tao không dính bẫy của con chửa nào đấy. |
Las bolleras son unas guarras. Les là những kẻ biến thái. |
Y todas las conversaciones sobre ti incluyen alguna afirmación de rigor con connotación guarra debido al contexto. Mọi cuộc trò chuyện về cô đều có trong đó một nhận định chung mà theo ngữ cảnh, có một ý nghĩa không hay. |
La guarra de su madre parió un niño que se parece a una niña. Mẹ nó muốn cho nó ăn mặc như con gái. |
Mientes, guarra. Cô nói dối, chết tiệt. |
Pinky, cuatro ojos, pequeña guarra... Con quỷ cái bốn mắt... |
Serás guarro. Con thật quá hư hỏng! |
De una madre guarra, pero de diferentes padres. Cả ba đứa chúng nó cùng một mẹ nhưng có tới ba người cha |
¿Qué haces con todas esas revistas guarras, Pete? Vậy anh làm gì với đống tạp chí khiêu dâm này vậy, Pete? |
Cállate, guarro. Câm mồm, đồ biến thái! |
Di que eres una puta guarra. Nói em là 1 con điếm bẩn thỉu! |
" La competición del guarro. " Tên là " Cuộc thi của những gã dơ bẩn ". |
Toneladas de fotos guarras, eso es lo que ha hecho. Đống ảnh biến thái này, nó là cái gì vậy? |
Eres una guarra, marginal y problemática! Mày là con đĩ bẩn thỉu, sống ở khu ổ chuột. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới guarro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.