capitán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capitán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitán trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ capitán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủ quân, Đại úy, Đội trưởng, Đại tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capitán

thủ quân

noun

Đại úy

noun (Rango militar de oficial codificado en la OTAN como OF-2. Jefe de una Compañía)

Porque voy a presentar una queja oficial a vuestro capitán.
Vì tôi sẽ soạn một đơn than phiền chính thức cho ngài Đại úy.

Đội trưởng

noun (jugador escogido para ser el líder del equipo, en un equipo de fútbol)

Si ser capitán en funciones es tan duro, ¿por qué lo eres?
Nếu làm Đội trưởng tạm quyền mà miễn cưỡng như vậy, sao lại làm?

Đại tá

Capitán, qué demonios es esto?
Đại tá, những chữ viết ở đây là gì?

Xem thêm ví dụ

Vitus Jonassen Bering (a veces escrito Behring) (Horsens, Jutlandia; 12 de agosto de 1681-isla de Bering, 19 de diciembre de 1741) fue un marino y explorador danés al servicio de la marina rusa, un capitán-komandor conocido entre los marineros rusos con el nombre de Iván Ivanovich.
Vitus Jonassen Bering (hay ít gặp hơn là Behring) (8/1681–19/12/1741) - người Đan Mạch - là nhà hàng hải thiên tài của Hải quân Nga, một thuyền trưởng được thủy thủ Nga biết đến dưới cái tên Ivan Ivanovich.
Alto, capitán de corbeta.
Cứ ở đây, người chỉ huy lâm thời.
¿Cómo está la familia, capitán?
Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng?
Fue desde aquí en el año 1911 que el capitán Scott y su equipo emprendieron su intento de ser los primeros en llegar al Polo Sur.
Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.
Comunicaciones normalizadas, mi capitán.
Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp.
Capitán, descansa.
Chỗ còn lại
Capitán, mejor regresemos al barco.
Thuyền trưởng, mình nên về tầu là hơn.
Todavía soy el capitán de este barco.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
Hasta la llegada del buque, existió una creciente controversia acerca del modo de actuar de la tripulación durante el combate; el capitán Gehres acusó de deserción a varios tripulantes que habían abandonado el buque el 19 de marzo, incluso a aquellos que saltaron al agua para evitar ser quemados o que pensaron que se había ordenado abandonar el barco.
Khi con tàu đi đến nơi, một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm; Thuyền trưởng Gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 tháng 3, ngay cả với những người bị buộc phải nhảy xuống nước để tránh cái chết hiển nhiên do các đám cháy, hay những người nhầm lẫn rằng lệnh "bỏ tàu" đã được đưa ra.
Capitán.
Chào Thuyền trưởng.
En mi ausencia, tú eres la capitana.
Khi tôi rời đi, cô sẽ thành Thuyền trưởng.
Hecho, Capitán.
Rõ, cơ trưởng.
Gracias, Capitán.
Cảm ơn, Thuyền trưởng.
Russell se mantuvo en comunicación por carta con el capitán, lo que resultó en que este se interesara aún más en el mensaje de la Biblia.
Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.
Lleva la plata del capitán abajo.
Đưa đồ đạc của Thuyền trưởng xuống đi.
¿Cómo se ve todo allá arriba, capitán Hiller?
Cảnh quan trên đó thế nào, Đại úy Hiller?
El capitán nos dijo que no lo lograríamos, teníamos que regresar.
Thuyền trưởng bảo rằng chúng tôi không thể tiếp tục, và phải quay đầu lại.
Estoy trotando con la capitana del mejor equipo, así que diría que creciente.
vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt.
¡ El Capitán Terrill es un sanguinario hijo de puta!
Đại úy Terrill là một tên khốn kiếp khát máu!
¿De qué se ríe, capitán?
Cười cái gì thế hả?
Capitán Seo.
Tổ trưởng SEO!
El 21 de junio de 1599 un capitán neerlandés, Frederick de Houtman llegó a «Acheen» a bordo del buque Leonesa como parte del primero de tres viajes planificados a las Indias Orientales.
Ngày 21 tháng 6, 1599, thuyền trưởng người Hà Lan Cornelius Houtman cập bến "Acheen", đây là một trong ba chuyến viễn chinh đầu tiên tới Đông Ấn.
Las capitanías reunían ese conocimiento y se lo vendían a los capitanes de los barcos.
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng.
Capitán.
Cơ trưởng.
Capitanes Frye y Darrow a sus órdenes.
Thưa Trung tướng, Đại úy Frye và Darrow báo cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.