capitalismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capitalismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitalismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ capitalismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ nghĩa tư bản, 主義資本, Chủ nghĩa tư bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capitalismo

chủ nghĩa tư bản

noun

主義資本

noun

Chủ nghĩa tư bản

noun (sistema económico)

Xem thêm ví dụ

Thomas, quiero hacerte 2 o 3 preguntas, porque es impresionante cómo dominas tus datos, por supuesto, pero básicamente sugieres que la creciente concentración de la riqueza es una especie de tendencia natural del capitalismo y que, si lo dejamos a su suerte, puede poner en peligro el propio sistema, por lo que estás sugiriendo que hay que actuar para implementar políticas que redistribuyen la riqueza, incluyendo las que acabamos de ver: impuestos progresivos, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Y, lo más importante, no es solo el crecimiento de la economía conducido por el capitalismo.
Và quan trọng hơn cả, không chỉ duy nhất tăng trưởng kinh tế đã được thúc đẩy bởi chủ nghĩa tư bản.
La genialidad del capitalismo es ser un sistema evolutivo de búsqueda de soluciones.
Cái hay của tư bản chủ nghĩa đó là Nó là một hệ thống tìm kiếm giải pháp luôn tiến hóa.
Bueno, el mundo podría ser de más participación del estado y de capitalismo estatal; mayor proteccionismo de las naciones-estados; pero también, como mencioné hace un momento, un constante deterioro de los derechos políticos e individuales.
Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước, có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân.
Reconozcamos que el capitalismo es mejor que las alternativas, pero también que cuanto más personas incluyamos, tanto emprendedores como clientes, mejor funcionará.
Hãy hiểu rằng chủ nghĩa tư bản thắng thế hơn sự thay thế nào, nhưng càng nhiều người chúng ta hòa nhập, cả vai trò là thương nhân hay khách hàng, thì nó hoạt động hiệu quả hơn.
El capitalismo no se basa solo en la acumulación.
Chủ nghĩa tư bản không chỉ là tích lũy.
O, como me gusta llamarles, fueron las "parteras" del capitalismo.
Hay như tôi hay gọi , họ là bà đỡ của chủ nghĩa tư bản .
Es esencial que comprendamos que fundamentalmente la crítica no es a la economía y su crecimiento sino al capitalismo.
Điều rất quan trọng ở đây đó là chúng ta hiểu được căn bản rằng các phân tích đánh giá không nên chỉ dành cho tăng trưởng kinh tế nói riêng mà cho toàn bộ chủ nghĩa tư bản nói chung.
Había diferencias fundamentales entre las visiones de Estados Unidos y de la Unión Soviética, entre los ideales del capitalismo y el comunismo.
Có những đối nghịch căn bản giữa cách nhìn của Hoa Kỳ và Liên bang Xô viết, giữa chủ nghĩa tư bảnchủ nghĩa xã hội.
Entonces, ¿qué haría un hombre de negocios en este nuevo mundo salvaje del capitalismo de la Europa del Este para estar seguro de que sus contratos fueran respetados?
Vậy 1 doanh nhân trong thời đại mới của chủ nghĩa tư bản Đông Âu sẽ làm gì để đảm bảo hợp đồng của anh ta sẽ được trọng dụng?
Quizás todos Uds. habrán escuchado críticas similares dichas por personas que son escépticas del capitalismo.
Ngày nay, có thể tất cả các bạn đều từng nghe về những lời phê bình tương tự thế này từ những người theo chủ nghĩa hoài nghi của chủ nghĩa tư bản.
Vemos el sufrimiento como un acto necesario del dios del capitalismo, tomamos el texto del progreso tecnológico como la verdad infalible.
Chúng ta tin đau khổ là cái giá phải trả khi tôn thờ chủ nghĩa tư bản, chúng ta xem tiến trình công nghệ là một chân lý tuyệt đối.
¿Por qué el capitalismo desarrollado creó un modo de producción, de productos y servicios en que se eliminaron todas las satisfacciones inmateriales que podrían derivarse del trabajo?
Tại sao sự phát triển của chủ nghĩa tư bản tạo ra cách thức sản xuất sản phẩm và dịch vụ, trong đó sự thoả mãn phi vật chất xuất phát từ công việc bị loại bỏ?
Los sentimientos que la gente tiene hoy de soledad y aislamiento y de no encontrar su lugar en el mundo, creo que el problema principal no es el capitalismo global.
Cái cảm giác rằng người ta ngày nay trở nên xa lạ, cô độc và không thể tìm thấy chỗ của mình trong thế giới này, tôi cho rằng nguồn cơn không phải là từ chủ nghĩa tư bản toàn cầu.
Creo que no es casualidad que la economía más grande del mundo, la de Estados Unidos, tenga democracia, una democracia liberal, como núcleo de su posición política y que tenga capitalismo de mercado libre, al punto de que es libre, capitalismo de mercado libre como postura económica.
Và tôi nghĩ rằng không phải ngẫu nhiên mà nền kinh tế lớn nhất trên thế giới hiện nay là Mỹ, lấy dân chủ, tự do dân chủ làm lập trường chính trị cốt lõi và có thị trường tự do định hướng tư bản chủ nghĩa -- tới mức lấy nó làm lập trường kinh tế.
Pone en riesgo la economía de libre mercado y el capitalismo de EE.
Còn phải tính đến sự bấp bênh của kinh tế thị trường tự do và chủ nghĩa tư bản của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ.
El libro negro del capitalismo (en francés: Livre noir du capitalisme) es un trabajo publicado en 1998, como reacción a El libro negro del comunismo (1997) editado por Le Temps des Cerises.
Le Livre noir du capitalisme (Sách Đen về Chủ nghĩa Tư bản) là một cuốn sách xuất bản tại Pháp năm 1998, như một phản ứng đối chọi với cuốn Le Livre noir du communisme (Sách Đen về Chủ nghĩa Cộng sản) xuất bản năm 1997.
Es capitalismo puro.
Đây là một cơ hội hoàn hảo.
(Risas) Si piensan en cómo funciona el capitalismo, existe un sesgo ahí.
(Cười) Nếu bạn nghĩ về cách chủ nghĩa tư bản hoạt động, có một thành kiến ở đây.
Lee Kuan Yew de Singapur y sus grandes imitadores en Pekín han demostrado más allá de toda duda razonable que es perfectamente posible tener un capitalismo floreciente, un crecimiento espectacular, mientras que la política se mantiene libre de democracia.
Tổng thống Singapore Lý Quang Diệu và những bản sao lớn của ông ở Bắc Kinh đã cho thấy sự nghi ngờ vô lý về sự khả thi của một nền tư bản thịnh vượng, tăng trưởng ngoạn mục, trong khi hệ thống chính trị còn duy trì nền dân chủ tự do.
Sin embargo, hay una razón y una preocupación para enfocarnos en formas más puras de capitalismo, particularmente las practicadas en EE.UU.
Tuy vậy, có một lý do và lo lắng chính đáng cho việc chúng ta nên tập trung sự chú ý vào những hình thức tư bản thuần tuý, đặc biệt là chế độ tư bản đại diện bởi Mỹ.
Pero el capitalismo, tal como lo conocemos, tiene sólo unos cientos de años, posibilitado por acuerdos cooperativos y tecnologías como las sociedades anónimas, seguro de responsabilidad compartida, contabilidad por partida doble.
Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép.
Esbozo de sociología comprensiva ("Wirtschaft und Gesellschaft") es, junto con La ética protestante y el espíritu del capitalismo, la obra más conocida del sociólogo alemán Max Weber.
Nền đạo đức Tin Lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản (Die protestantische Ethik und der 'Geist' des Kapitalismus) là tác phẩm nổi tiếng nhất và hay được bàn đến của nhà kinh tế học và xã hội học người Đức Max Weber.
Los liberales libertarios y otros partidarios del laissez-faire capitalista dicen que los altos niveles de libertades políticas y económicas, en la forma de democracia y capitalismo, han sido fines valuables en sí mismo en el mundo desarrollado y han producido altos niveles de riqueza material.
Những người ủng hộ chủ nghĩa tự do cá nhân và những người ủng hộ chủ nghĩ tư bản tự do tuyệt đối cho rằng mức độ tự do cao về kinh tế và chính trị dưới hình thức dân chủchủ nghĩa tư bản ở phần thế giới phát triển sẽ làm ra của cải vật chất ở mức cao hơn.
Su contribución principal al campo de la economía es la llamada trilogía del capitalismo norteamericano: The Affluent Society (1958), The New Industrial State (1967), y Economics and Public Purpose (1973).
Trong số những tác phẩm nổi tiếng nhất của ông là một bộ ba được ưa chuộng về kinh tế: chủ nghĩa tư bản Mỹ (1952), Xã hội giàu có (1958), và Nhà nước công nghiệp mới (1967).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitalismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.