candela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ candela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây nến, Candela, candela, đèn cầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candela
cây nếnnoun |
Candelanoun (unidad de intensidad luminosa del Sistema Internacional) Sra. Candela, hizo que su hermana trepara por esa ventana y se la llevara. Cô Candela, cô đã bảo em gái mình trèo qua cửa sổ và bắt con bé. |
candelanoun Sra. Candela, hizo que su hermana trepara por esa ventana y se la llevara. Cô Candela, cô đã bảo em gái mình trèo qua cửa sổ và bắt con bé. |
đèn cầynoun |
Xem thêm ví dụ
Sra. Candela, hizo que su hermana trepara por esa ventana y se la llevara. Cô Candela, cô đã bảo em gái mình trèo qua cửa sổ và bắt con bé. |
Los secuestradores saben cuál es el patrimonio de los Candela. Lũ bắt cóc biết rõ về những gì mà nhà Candela sở hữu. |
Después de decirles a los Candela que lo estábamos rastreando. Ngay sau khi chúng ta nói với nhà Candela là chúng ta đang truy dấu nó. |
Llamaron a los Candela pidiendo un rescate. Nhà Candela vừa nhận được một cuộc gọi đòi tiền chuộc. |
¡ Dale candela! Hãy châm nó sáng lên! |
Sr. Candela, tenemos que hacer esto lo mejor posible. Anh Candela, chúng tôi cần mọi việc diễn ra suôn sẻ. |
Alguien secuestró a Ángela Candela esta mañana. Có người đã bắt cóc Angela Candela vào sáng nay. |
Anda, dale candela. Bẻ khóa đi. |
¿Cuándo tuvo contacto por última vez con Theresa Candela? Lần sau cùng mà anh liên lạc với Theresa Candela là lúc nào? |
Pero ya revisamos la lista de los Candela. Nhưng chúng ta đã kiểm tra danh sách của nhà Candela. |
«Muchacho encendiendo una candela, Soplón» . “Kasim Hoàng Vũ, Tùng Dương đăng quang”. |
Sra. Candela, sé que esto no es fácil. Cô Candela, tôi biết việc này là rất khó khăn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới candela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.