canción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ canción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bài hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canción
bài hátnoun (composición musical para la voz humana) No puedo sacarme esa canción de la cabeza. Tôi không bỏ bài hát đó ra khỏi đầu được. |
Xem thêm ví dụ
PG: Esa era la idea de esta canción. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
Todas las canciones escritas y compuestas por Jeff Mangum, excepto donde sea indicado. Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Jeff Mangum, trừ khi có ghi chú. |
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
La canción estaba integrada en un megamix. Tất cả những bài hát đều cùng nhau kết hợp thành một bản megamix. |
Las otras tres integrantes ─Yeeun, Sunmi y Sohee─ interpretaron la canción «Together Again» de Janet Jackson. Ba thành viên còn lại - YeEun, SunMi và SoHee - hát lại ca khúc "Together Again" của Janet Jackson. |
Esta canción se pude copiar para propósitos casuales , no comerciales, en la Iglesia y en el hogar. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
¿Solo mi canción especial? Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao? |
«Canciones de la telenovela: "Divina, está en tu corazón"». “Danh hài hóa quỷ trên sân khấu "Ơn giời, cậu đây rồi"”. |
Cuando ponemos la canción, obtenemos una respuesta muy positiva. Khi chúng tôi đăng bài hát lên, nó nhận được cực nhiều phản hồi tích cực. |
Durante estas ocasiones realmente les deleita el significado de las palabras de Isaías 42:10: “Canten a Jehová una canción nueva, su alabanza desde la extremidad de la tierra, ustedes los que están bajando al mar y a lo que lo llena, islas y ustedes los que las habitan”. Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
¿Puedo utilizar esta herramienta para comprobar si se han vuelto a subir mis canciones en otro canal? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
"They Can't Stop The Spring", una canción del cantautor y periodista irlandés John Waters, que represento a Irlanda en el Festival de Eurovisión en 2007. "They Can't Stop The Spring", một bài hát của nhà báo và nghệ sĩ sáng tác người Ireland John Waters, đã đại diện cho Ireland tại Eurovision Song Contest năm 2007. |
Aislado en prisión, Harold King escribió poemas y canciones sobre la Conmemoración Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
Siento lo de esa canción. Tôi xin lỗi vì bài nhạc đó. |
La canción fue seguida por el cuarto trabajo de estudio de la banda, Insomniac, emitido en el otoño de 1995. Bài hát là lead single cho album tiếp theo của họ, Insomniac được phát hành vào mùa thu năm 1995. |
Sergio Franchi cubrió la canción en 1989 en su último álbum, Encore. Sergio Franchi đã hát lại ca khúc năm 1989, trong album cuối cùng của mình, Encore. |
La siguiente canción es una composición propia llamada "Timelapse" [cámara rápida], y probablemente hará honor a su nombre. Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó. |
Lanzada como sencillo principal el 2 de noviembre de 1992, la canción alcanzó el puesto 25 en el UK Singles Chart. Phát hành như một đĩa đơn chính từ album này vào tháng 11, năm 1992, bài hát đã đạt vị trí 25 trên UK Singles Chart. |
Al final de la segunda presentación, al grupo se les unió en el escenario Marty Balin, que cantó el tema "Volunteers" y la última canción,"You Wear Your Dresses Too Short." Cuối show diễn thứ 2, cả ban nhạc đứng trên sân khấu dưới sự chỉ huy của Marty Balin, cùng hát “Volunteers” và ca khúc cuối cùng “You Wear Your Dresses Too Short”. |
La unidad liberó su primera canción "I'm Going Crazy" en el segundo álbum de Infinite, "Season 2". Ca khúc đầu tiên "I'm Going Crazy" trong album thứ hai của Infinite Season 2. |
En 2007, la canción de Vampire Weekend "Cape Cod Kwassa Kwassa" se clasificó como la canción número 67° en la lista de Las 100 mejores canciones del año de Rolling Stone'. Năm 2007, bài hát "Cape Cod Kwassa Kwassa" của Vampire Weekend được xếp hạng thứ 67 trên danh sách "100 bài hát hay nhất của năm" của Rolling Stone. |
El álbum cuenta con 15 canciones. Album có 15 ca khúc. |
Atenea me canta canciones de cuna. Nữ thần Athena sẽ hát ru em. |
En su triunfante canción de victoria, Moisés y los israelitas se expresaron así: “Tu diestra, oh Jehová, está demostrando que es poderosa en habilidad, tu diestra, oh Jehová, puede destrozar a un enemigo” (Éxodo 15:6). Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6. |
La canción de los justos puede ser una oración a Dios (DyC 25:12). Một bài ca của người ngay chính cũng có thể là lời cầu nguyện lên Thượng Đế (GLGƯ 25:12). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới canción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.