calcinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ calcinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quần trẻ con, xi-líp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcinha
quần trẻ connoun |
xi-lípnoun |
Xem thêm ví dụ
Calcinha nova para o encontro com Wilson? Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson? |
A Yoko sabe do teu dom para fotografar calcinhas, não sabe? Yoko đã biết về món quà của mày, những tấm hình chụp lén quần lót phụ nữ, phải vậy không? |
Não uso calcinhas nos dias de provas. Tôi không mặc quần lót vào ngày thi. |
Colocou calcinha? Mặc quần con chưa? |
Mas que cheiro de calcinha de velha aqui. Ở đây có mùi như quần lót dài của mấy quý bà. |
Posso estar sem calcinha. Tớ không mặc quần lót. |
Duas prováveis lésbicas de calcinha e sutiã. Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót. |
Tem coraçõezinhos nas calcinhas dela! Đúng là có trên quần sịp thật mà. |
Por que as garotas preferem as calcinhas brancas... por cima de outras cores? Tại sao con gái thích mặc quần lót màu trắng hơn tất cả các màu khác? |
Está com calcinhas agora? Cậu có đang mặc xi-lip không? |
Quando vi a calcinha dela, eu notei quão linda ela era. Khi tôi nhìn thấy quần lót của cô ấy, Tôi nhận thấy rằng chúng thật đẹp biết bao. |
Uma calcinha bem pequeninha. Chỉ là một cái quần lót bé nhỏ. |
Estou sem calcinha. Em không mặc quần chíp. |
Você usa calcinha fio dental? Cậu có mặc bộ dồ roi da không? |
Pode ficar de calcinha e sutiã. Chỉ cần mặc quần lót và nịt ngực là được rồi. |
Ponha a calcinha no chão. Giờ thì tụt quần lót ra. |
Sua calcinha. Quần lót. |
Veja, as calcinhas de quinta-feira desapareceram. Undewear ngày thứ 5 bị mất. |
Mas primeiro tira a calcinha. Nhưng cậu phải cởi quần lót tôi ra chứ. |
É minha calcinha. Ồ, quần lót của tôi đấy. |
Não fui eu que deixei sua calcinha molhada... quando roubou aquelas pessoas, foi, Leslie? Tôi không định làm ướt quần các người... khi đi ăn cướp, Leslie? |
Eu sei que você tem sua calcinha enfiada na sua bunda, agora, mas isso já está ficando demais. Nghe 1⁄2 Ýy, téi biät cé cÍ mÜc qußn lÍt. Nhõng nÍ sÆ 1⁄2 âp c 3⁄4 i sÑ chät tièt cÔa cé. |
Só de calcinha e sutiã. Chỉ một nửa thôi mà. |
Ele pôs-te goma nas calcinhas? Có phải hắn đã vẩy ít tinh bột vào cái quần thể thao của cậu không? |
Nunca deixei de fotografar as calcinhas para você. Tôi có thể tiếp tục chụp hình cho ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới calcinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.