calças trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calças trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calças trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ calças trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quần, quần lót dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calças
quầnnoun Oh, minhas calças brancas! E elas eram novas! Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới! |
quần lót dàinoun Talvez seja maneira de as calças lhe servirem. Có lẽ đó là lý do tại sao anh ta dùng quần lót dài. |
Xem thêm ví dụ
Ele tinha botas altas de couro, calça de montaria, uma jaqueta velha de couro, e um capacete maravilhoso e aqueles fantásticos óculos de proteção -- e inevitavelmente uma echarpe branca para voar ao vento. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Acho que fiz xixi nas calças. Hình như tôi vừa tè dầm. |
E também segura a minha calça. Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt. |
Se será em uma grande mala ou em um bolso de calça? Liệu những thứ bạn mang về to như cái vali hay nhỏ như túi xách? |
O menino estava de calças curtas e tinha uma mecha de cabelo caindo sobre as sobrancelhas. Đứa con trai mặc quần soóc, và một lọn tóc bù xù xõa xuống chân mày nó. |
Você não são as calças que usa. Bạn không phải là mảnh vải kaki chết tiệt đang mặc. |
Tens as calças de adulto e a refeição? Anh có quần cỡ bự và đồ ăn sao? |
a rigor, ou calças ou... cà vạt đen, quần hay là.. |
Agora precisarei que abaixe as calças. Giờ tôi cần anh cởi quần. |
Agora vou pintar as tuas calças prateadas de azul Và bây giờ, ta sẽ sơn cho ngươi cái quần màu xanh dương |
E você quer gastar em calças para ele. Bạn muốn mua cho anh ấy một cái quần đùi trị giá hàng trăm đô. |
Aquelas fortes, atrevidas mãos que me pressionaram ao seu estômago e comprimiu-me a esfregar-me contra o seu pau, que parecia estar pronto para rebentar das suas calças. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
Uma rapariga meteu um chupa-chupa dentro das calças. Có cô gái muốn được như cậu đến nỗi cô ấy nhét vào quần mình cái ổ bánh mỳ Tootsie. |
Você vai estragar sua meia-calça. Chị sẽ làm hư vớ. |
É sinal que os alemães estão cagando nas calças! Bọn Đức đã bắt đầu sợ vãi trong quần rồi đấy! |
Obrigado por me emprestares estas calças de ganga justas, Flint. Cảm ơn đã cho tôi mượn cái quần da, Flint |
Não quero ter de roubar outra vez as calças a alguém. Tôi không muốn phải ăn cướp quần của người khác. |
Eu arranjo umas calças. Tôi sẽ cho anh cái quần. |
Belas calças. Quần đẹp đấy. |
Terá três refeições decentes, tarimba quente e calças novas azuis. Ok, mày được hưởng ba bữa cơm tù một ngày và chúng tao sẽ cho mày mấy chiếc quần xịn. |
Eram todos obesos, usavam calças de fato de treino e pareciam bastante dóceis. Họ hơi thừa cân và mặc những chiếc quần thùng thình và trông hơi ngờ nghệch. |
Tropez estaria com calças azuis? Ổng có mặc quần xanh không? |
Quer dizer, devo usar uma máquina prá as camisas e outra para as calças? Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không? |
Em seguida, o mais rapidamente veio a esponja da pia e, então, a cadeira, arremessando o casaco e calças estranho descuidada de lado, e rindo secamente, com voz singularmente, como do estrangeiro, virou se levanta com as suas quatro pernas em Mrs. Hall, parecia mirar para ela por um momento, e cobrado para ela. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Queequeg fez, sobre staving com pouco mais do que o seu chapéu e botas; Pedi- lhe tão bem quanto eu podia, para acelerar o seu banheiro um pouco, e em particular para obter em suas calças, logo que possível. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calças trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới calças
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.