calculadora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calculadora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calculadora trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ calculadora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy tính cầm tay, máy tính, Máy tính bỏ túi, Máy tính tay, Máy tính tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calculadora
máy tính cầm taynoun |
máy tínhnoun É como todas as teclas que nunca apertou numa calculadora. Giống cái đống nút máy tính mà ngài chẳng đụng vào. |
Máy tính bỏ túinoun |
Máy tính taynoun |
Máy tính tay
|
Xem thêm ví dụ
Estou a usar a calculadora. Con chỉ dùng máy tính thôi mà. |
O senhor também tem uma calculadora de dez dígitos? OK, ồ, OK -- ông cũng có máy tính 10 chữ số ạ? |
O polícia que tinha negado o seu envolvimento agarra numa calculadora para calcular a quantidade de dinheiro que vão cobrar sobre o cacau que vai ser contrabandeado. Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu. |
Dependendo das opções escolhidas, na lateral, há uma calculadora que exibe as impressões disponíveis para a segmentação que você selecionou. Tùy thuộc vào các tùy chọn mà bạn đã chọn, bạn có thể thấy một máy tính bên cạnh cho biết số lần hiển thị có thể đạt được cho phương pháp nhắm mục tiêu đã chọn. |
Faça o download do app Calculadora na Google Play Store. Hãy tải ứng dụng Máy tính trên Cửa hàng Google Play. |
Para mim, a ironia da história da Facit é ouvir os seus engenheiros, que compraram pequenas e baratas calculadoras eletrónicas no Japão e usavam-nas para testar as suas calculadoras. Với tôi điều trớ trêu của câu chuyện Facit là khi nghe những kỹ sư của Facit kể rằng họ phải mua những chiếc máy tính điện tử rẻ tiền của Nhật để kiểm tra lại đáp án từ máy tính của họ. |
Vocês os quatro que têm calculadoras podem agarrar nas calculadoras, e virem para o palco? Bốn bạn có mang máy tính làm ơn mang theo máy tính của bạn lên đây, và tham gia với tôi trên sân khấu. |
Em 1623 Wilhelm Schickard construiu a primeira calculadora mecânica e assim, tornou-se o pai da era da computação. Vào năm 1623, Wilhelm Schickard đã tạo ra chiếc máy tính cơ khí kỹ thuật số đầu tiên và do đó trở thành cha đẻ của kỷ nguyên máy tính. |
Isto não é contabilidade, ou o diabo de onde você e sua calculadora de bolso foram transferidos. Đây không phải phòng kế toán hay nơi quái quỷ nào dành cho ạnh với cái máy tính ngu ngốc kia đâu. |
TI-30 foi uma calculadora científica produzida pela Texas Instruments, sendo seu primeiro modelo introduzido em 1976. TI-30 là một máy tính khoa học sản xuất bởi Texas Instruments, và mô hình đầu tiên được giới thiệu vào năm 1976. |
O processador executava as quatro funções fundamentais da aritmética — adição, multiplicação, subtração, divisão -- o que já é uma façanha, em metal, mas também conseguia fazer uma coisa que um computador faz e uma calculadora não faz: esta máquina observava a memória e podia tomar uma decisão. CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học-- cộng, nhân, trừ, chia-- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định. |
Calculadora CientificaGenericName Máy Tính Khoa Học GenericName |
Uma calculadora. Một cái máy tính |
Eu podia tentar fazer o quadrado dum número de cinco dígitos — e consigo — mas, infelizmente, a maior parte das calculadoras não consegue. Bây giờ, tôi sẽ cố gắng bình phương một số năm chữ số -- và tôi có thể -- nhưng tiếc là hầu hết các máy tính không thể. |
Podemos ter reunido as funções de ajuda e de calculadora em formato de tabulação Chúng tôi có re- grouped các chức năng trợ giúp và máy tính thành định dạng tab |
É claro que eles ainda se orgulhavam de sua profissão, mas o poder da espada aos poucos deu lugar ao ábaco, uma calculadora manual popular no oriente. Dĩ nhiên, Samurai vẫn tự hào về nghề nghiệp của mình, nhưng quyền lực của gươm dần dần nhường chỗ cho bàn tính, dụng cụ để làm các phép tính rất phổ thông ở những nước phương Đông. |
Então deixe eu pedar uma calculadora aqui.... Vì vậy, hãy để tôi nhận được một máy tính... |
Em comparação, os outros computadores são calculadoras de bolso. So với nó các loại máy tính khác chỉ là đồ bỏ túi. |
O CPU executava as quatro funções fundamentais da aritmética -- adição, multiplicação, subtracção, divisão -- o que já é um feito, em metal, mas também conseguia fazer algo que um computador faz e uma calculadora não faz: esta máquina podia olhar para a sua própria memória e tomar uma decisão. CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học -- cộng, nhân, trừ, chia -- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định. |
Não será exatamente 4 - essa calculadora arredondou o valor - porque nós teríamos um avalor realmente muito muito muito muito próximo de 4. Nó là không thực sự có chính xác 4 - máy tính này chỉ tròn những điều lên - vì chúng tôi sẽ nhận được một số thực sự thực sự thực sự thực sự gần gũi với 4. |
Tu és uma calculadora. Bạn là một cái máy tính. |
Capitão, se quiser desarmar este cara, tire as pilhas da calculadora. Nếu sếp muốn tước vũ khí của anh ta, thì hãy luột hết pin của cái máy tính kia đi. |
Para ver uma lista de equações e resultados anteriores, deslize de cima para baixo na calculadora. Để xem danh sách các phương trình và kết quả trước đây của bạn, hãy vuốt xuống từ phía trên cùng của máy tính. |
Dê uma calculadora a um idiota e ele tentará ligar a TV. Cậu đưa máy tính cho một thằng thiểu năng, nó sẽ thử bật TV với cái đó. |
Alguém usou uma calculadora e descobriu que a probabilidade de apenas oito profecias se cumprirem na mesma pessoa é de uma em cem trilhões.” Có người tính toán thử và chỉ với tám lời tiên tri thôi mà tỉ lệ xảy ra là một trên một trăm triệu tỉ”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calculadora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới calculadora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.