barque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barque trong Tiếng pháp.
Từ barque trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuyền, bách, thuyền đò, thùng nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barque
thuyềnnoun Pierre a appelé des amis qui se trouvaient dans une autre barque pour qu’ils viennent les aider. Phi E Rơ gọi bạn bè của ông từ một chiếc thuyền khác đến giúp. |
báchnoun verb numeral |
thuyền đònoun |
thùng nhuộmnoun |
Xem thêm ví dụ
Cela lui fait penser aux mots baroque, baraque, barque, rafiot, Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước, |
C'est quelle barque? Thuyền nào, Mr. Peabody? |
Le Sauveur a invité Pierre à quitter la sécurité d’une barque pour marcher vers lui sur l’eau. Đấng Cứu Rỗi đã mời gọi Phi E Rơ bỏ sự an toàn của chiếc thuyền để đi cùng Ngài trên mặt nước. |
Les yeux fixés sur Jésus, il saute hors de la barque et marche miraculeusement sur l’eau. Với đôi mắt dán chặt vào Chúa Giê Su, ông bước ra khỏi thuyền và đi bộ trên mặt nước một cách kỳ diệu. |
Regardant leurs barques abîmées, leurs filets effilochés et un monceau étonnant de cent cinquante-trois poissons, Jésus dit au chef des apôtres : « Pierre, m’aimes-tu plus que tu n’aimes tout ceci ? Khi nhìn vào các chiếc thuyền nhỏ bé méo mó, lưới tả tơi của họ và một đống 153 con cá đang làm cho họ kinh ngạc, Chúa Giê Su phán cùng Vị Sứ Đồ trưởng của Ngài: “Hỡi [Phi E Rơ] ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng?” |
Ils sortirent et montèrent dans une barque, et cette nuit-là ils ne prirent rien. Rồi mọi người ra đi, lên thuyền, nhưng đêm ấy họ không bắt được gì cả. |
Les barques de Râ sont la clé de notre liberté! Có vẽ như " Thuyền của Thần Ra ", chính là vật giúp ta thoát khỏi đây |
En particulier, le festival semble avoir comporté une procession dans une barque au-dessus d'un plan d'eau, un détail qui soit n'a pas été représenté, soit a été perdu dans toutes les représentations ultérieures jusqu'à celle du règne d'Amenhotep III, plus de mille ans après celui de Niouserrê. Đặc biệt, trong lễ hội này dường như còn tiến hành một đám rước bằng thuyền một chi tiết đã không có mặt hoặc đã bị mất trong tất cả các lần khắc họa tiếp theo của lễ hội này cho đến tận triều đại của Amenhotep III (khoảng năm 1390-1350 trước Công nguyên), hơn 1000 năm sau thời đại của Nyuserre. |
Vague après vague, ce qui saute dans la barque, et ne trouvant pas de ventilation fonctionne rapides rugissants avant et arrière, jusqu'à ce que les marins s'approchent de la noyade alors encore à flot. Wave sau khi làn sóng như vậy, nhảy vào con tàu, và việc tìm kiếm không có lỗ thông hơi nhanh chóng chạy ầm ầm phần đầu và phía sau, cho đến khi các thủy thủ đến đêm chết đuối trong khi chưa nổi. |
Mais si la tempête revient, ou quand elle reviendra, j’invoquerai le Seigneur et serai reconnaissant, sachant que les eaux calmes ne portent pas les barques vers la terre promise, seulement les mers déchaînées. Nhưng nếu khi nào cơn bão to trở lại, tôi sẽ kêu cầu Chúa và biết ơn, vì biết rằng vùng biển yên tĩnh không mang thuyền đến vùng đất hứa—những trận bão biển thì làm như vậy. |
Il est tout autant que je peux faire pour prendre soin de moi, sans prendre soin de navires, barques, bricks, goélettes, et que non. Nó là khá nhiều như tôi có thể làm để chăm sóc bản thân mình, mà không cần chăm sóc tàu, barques, brigs, schooners, và những gì không. |
Pierre a appelé des amis qui se trouvaient dans une autre barque pour qu’ils viennent les aider. Phi E Rơ gọi bạn bè của ông từ một chiếc thuyền khác đến giúp. |
Et dans le sillage de la gondole, invisible, glissa la petite barque où Juana songeait: «Ô Sandrigo! Và chiếc ghe nhỏ lướt theo vết chiếc du thuyền, nơi đó Juana đang nghĩ thầm: – Ôi Sandrigo! |
EM : Bien que le lanceur ait l'air plutôt grand, et c'est le cas par rapport aux autres lanceurs, je pense que les futurs vaisseaux spatiaux le feront passer pour une simple barque. EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn và lớn so với các tên lửa khác, Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai sẽ khiến nó trong như một chiếc thuyền mái chèo. |
Cette barque appartenait à un homme du nom de Pierre. Chiếc thuyền là của một người tên là Phi E Rơ. |
« Pouvez-vous parler aux gens de cette barque ? – Ông có thể nói chuyện với những người trên chiếc ghe đó không? |
« Jetez le filet du côté droit de la barque, et vous trouverez5 », crie l’inconnu ; et à ces simples mots, tout leur revient. Người lạ mặt kêu lên: “Hãy thả lưới bên hữu thuyền, thì các ngươi sẽ được,”5—và với câu nói giản dị đó, họ bắt đầu nhanh chóng nhận ra ai đang nói. |
C'est une barque, pas un canot. Nó là con thuyền rẻ tiền, không phải thuyền cứu hộ. |
Hier comme aujourd'hui, c'était un endroit magnifique, avec des balles et des barques, et des gens fantastiques parmi lesquels de nombreux d'entre eux connaissent par coeur le commentaire de Ronald Reagan "même si l'on sait que travailler sur ne fait de mal à personne, pourquoi le faire?" Lúc bấy giờ, nó là một nơi tuyệt đẹp với những thứ bóng bẩy và giới thượng lưu, nhiều trong số đó đã để trong tim lời nhận xét của R. Reagan rằng, "cho dù họ nói sự cố gắng không để lại tác hại, vậy sao không mạo hiểm một lần" |
Ils s'enfuient sur une barque. Những người còn lại chạy thoát trên một con thuyền. |
Peut-être qu'il a emballé une espèce de barque? Anh ta đã bọc chúng bằng một loại vỏ cây nào sao? |
Voilà Anubis voguant sur la barque de Râ vers le royaume des morts. Cái này vẽ cảnh Thần Anubis trên con thuyền của Thần Ra đi xuống âm ti |
» Déjà le palais Altieri demeurait en arrière et bientôt la barque s’arrêta. Dinh thự Altieri đã lùi lại phía sau, chẳng bao lâu chiếc thuyền dừng lại. |
En Égypte, il était employé pour la construction de barques royales, de cercueils et d’autres objets funéraires. Ở Ai Cập, loại gỗ này được dùng để đóng thuyền dành cho vua, hoặc quan tài và các vật dụng trong lễ tang. |
18 Et il arriva que le frère de Jared éleva la voix vers le Seigneur, disant : Ô Seigneur, j’ai accompli l’œuvre que tu m’as commandée, et j’ai fait les barques selon les instructions que tu m’as données. 18 Và chuyện rằng, anh của Gia Rết kêu cầu Chúa mà rằng: Hỡi Chúa, con đã hoàn thành công việc Ngài truyền lệnh cho con. Con đã đóng xong những chiếc thuyền theo như Ngài đã chỉ dẫn con. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới barque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.