avoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoir trong Tiếng pháp.
Từ avoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là có, tài sản, bên có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avoir
cóverb (Être en relation.) De nombreux pays ont des lois strictes contre les drogues. Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện. |
tài sảnnoun Vous avez moitié de ce que Mark a. Cô có một nửa tài sản của Mark. |
bên cóverb (kế toán) bên có, tài sản có) ”, et du sommet voisin une voix a répondu : “ Oh ! Từ đỉnh ngọn núi kế bên, có tiếng trả lời: “Dạ!”. |
Xem thêm ví dụ
18 Après avoir donné votre allocution, écoutez attentivement les conseils qui vous sont offerts. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Dans certaines cultures, on juge impoli d’appeler quelqu’un de plus âgé que soi par son prénom, à moins d’y avoir été invité. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Ça ressemblait plutôt à ça : « Manal al-Sharif est poursuivie pour avoir porté atteinte à l'ordre public et pour avoir incité les femmes à conduire. » Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Bon, écoute, content de t'avoir revu. Rất vui được gặp lại ông. |
Pour avoir suffisamment de temps à consacrer aux activités théocratiques, nous devons identifier les choses qui nous font perdre du temps et en réduire le nombre. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Mais même si une façade est superficielle elle peut avoir de la profondeur. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
Mais après avoir étudié la Bible, il a changé d’avis. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Il dit avoir passé de nombreuses années « à chiquer et à jurer ». Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.” |
Ainsi, l’envie d’avoir votre propre identité pourrait vous conduire à renier les valeurs qu’on vous a inculquées chez vous. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Ou au contraire est- il parti à sa recherche après avoir laissé les 99 autres dans un endroit sûr ? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Le programme Mercury est le premier programme spatial américain à avoir envoyé un Américain dans l'espace. Chương trình Mercury là chương trình đưa người vào vũ trụ đầu tiên của Hoa Kỳ. |
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Matthieu 10:16-22, 28-31 À quelle opposition devons- nous nous attendre, mais pourquoi ne devrions- nous pas avoir peur des opposants ? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
Après avoir tourné ça, on est allés au cirque au Madison Square Garden. Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison. |
Il vaut mieux pour toi avoir un seul œil mais recevoir la vie, plutôt qu’être jeté dans la géhenne* de feu avec deux yeux+. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
Ou à la première personne se précipitant pour en avoir une. Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
Chacun de nous peut avoir une opinion différente sur ce qui est difficile. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
Il doit y avoir un moyen de tuer cette chose. Phải có cách gì để giết thứ này chứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.