avouer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avouer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avouer trong Tiếng pháp.
Từ avouer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhận, thú, xưng, thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avouer
nhậnverb (thú, nhận (tội) Je vais avouer tout ce que j'ai fait. Tôi sẽ thú nhận mọi điều tôi đã làm. |
thúnoun adjective (thú, nhận (tội) Je dois vous avouer que nous ne voyons pas beaucoup de blessures par balles. Phải thú nhận là chúng tôi không gặp nhiều người bị bắn. |
xưngverb |
thừa nhận
|
Xem thêm ví dụ
Il avait avoué s’être rendu coupable de 64 cambriolages. Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. |
Il parait que vous préférez mourir qu'avouer avoir des relations sexuelles. Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ. |
Serait-il possible que tu aies effectivement tué ces prostituées et que tu refuses juste de te l'avouer? Có khả năng em đã giết họ, nhưng em không muốn tự thừa nhận không? |
oui, monsieur le commissaire, oui, cela est vrai, et j’avoue que j’ai tort. - À, vâng, thưa ông đồn trưởng, vâng đúng như thế và tôi thú nhận tôi đã nhầm. |
Tu es déjà passé par là, avoue? Anh chưa từng đến đó đúng không? |
Il faut avouer que malheureusement des jeunes chrétiens se sont laissé entraîner par de prétendus amis au point de se livrer à des actes d’inconduite. Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng. |
Dean a avoué aimer admirer les jolies femmes, mais il n'a jamais douté de son choix d'épouser Judy. Dean thú nhận rằng ông thích nhìn phụ nữ đẹp, nhưng chưa bao giờ ngờ vực quyết định cưới Judy. |
Avoue et ta mort sera rapide. Thú tội đi! Rồi ngươi sẽ được chết nhanh chóng. |
Je dois avouer qu'Antipova est très bonne. Em phải thú nhận rằng cô Antipova đó là một người tốt. |
Un spécialiste de la santé mentale dit : « La meilleure façon de faire face à un sentiment quel qu’il soit, en particulier si on n’en est pas fier, est de se l’avouer. Một chuyên gia về sức khỏe tinh thần nói: “Cách tốt nhất để đối phó với bất cứ cảm giác nào, nhất là cảm giác khó chịu, là tự thừa nhận điều đó. |
“ Je vous l’avoue franchement : alors qu’on peut être absolument sûr que Jésus a existé [...], on ne peut pas, avec la même certitude, affirmer que Dieu l’a ressuscité d’entre les morts. “Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”. |
Devant tout le monde, elle avoue la vérité au sujet de sa maladie et précise qu’elle vient d’être guérie. Trước đám đông, bà nói thật về căn bệnh của mình cũng như việc vừa được chữa lành. |
Je dois avouer que les traitements actuels de la dépression sont consternants. Tôi muốn nói rằng: phương pháp chữa trị cho bệnh trầm cảm hiện rất kinh khủng. |
Il avait avoué savoir qui jétais grâce au Whos Who. Ông ta thừa nhận rằng ông ta đã biết tôi là ai, rằng ông ta đã tra cứu về chúng tôi trên tờ Who’s who. |
“ Je vis avec un vide affectif permanent causé par l’absence d’un conjoint ”, avoue Sandra. Chị Sandra thú nhận: “Tôi cảm thấy tình cảm trống trải triền miên vì không có người hôn phối bên cạnh”. |
Elle a couché avec Rig, et n'a pas osé me l'avouer! Cô ta đã làm tình với Rig, và không có can đảm nói với tôi sự thật! |
” Il avoue que cela nuisait à sa spiritualité : “ Je suis de nature plutôt explosive, si bien que les scènes de violence ne m’aidaient pas à exercer la maîtrise de soi. Anh thừa nhận rằng điều này ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng thiêng liêng của anh: “Vì vốn nóng tính nên các cảnh bạo lực khiến tôi khó thể hiện tính tự chủ. |
Oserais-je avouer, après qu’elle l’avait fait, Liệu tôi dám chối rằng sau khi bà làm vậy |
Pourtant, il avoue qu’il est difficile de vivre près d’une grande ville. Thế nhưng, anh thừa nhận rằng thật là khó khi sống gần một thành phố lớn. |
" La personne qui m'a août emploie souhaite son agent à un inconnu pour vous, et je peut avoue tout de suite que le titre par lequel je viens d'appeler moi- même n'est pas exactement ce que je propre. " " Những người Tháng Tám người sử dụng tôi muốn đại lý của mình để được biết đến bạn, và tôi có thể thú nhận cùng một lúc mà tiêu đề mà tôi vừa mới được gọi là bản thân mình là không chính xác của tôi riêng. " |
Elle avoue : « J’aimerais apprendre plus vite, mais un frère m’a dit un jour : “Fais de ton mieux. Jéhovah s’occupera du reste.” » Chị nói: “Tôi ước gì mình có thể học nhanh hơn, nhưng tôi nhớ lời của một anh từng nói với tôi: ‘Hãy làm hết sức mình và Đức Giê-hô-va sẽ làm phần còn lại’”. |
» J’étais une jeune convertie et j’avoue que cet appel me terrifiait. Tôi là một người mới cải đạo, và tôi thú nhận rằng sự kêu gọi này làm tôi kinh hãi. |
Je dois vous avouer que nous ne voyons pas beaucoup de blessures par balles. Phải thú nhận là chúng tôi không gặp nhiều người bị bắn. |
C'est pas d'hier que tu réfléchis à ça. Avoue. Non. Ông đã suy nghĩ rất nhiều về chuyện này, phải không? |
Si vous commettez un faux pas, dépêchez- vous de l’avouer et de redresser la situation. Nếu phạm lỗi, hãy nhanh chóng thú nhận và sửa sai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avouer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avouer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.