autrement dit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autrement dit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autrement dit trong Tiếng pháp.
Từ autrement dit trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói cách khác, còn gọi là, hay còn gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autrement dit
nói cách khácPhrase autrement dit notre vision, jusqu'aux “portes de Troie” de notre client, hay nói cách khác, tầm nhìn của ta, đến cổng thành Troy của khách hàng. |
còn gọi làPhrase |
hay còn gọi làPhrase |
Xem thêm ví dụ
Autrement dit, au moment d’acheter, nous pourrions faire un choix empreint de compassion. Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí. |
Celui-ci est plus tard devenu le premier ministre d’Égypte, autrement dit l’homme le plus puissant après Pharaon. Một thời gian sau, Giô-sép trở thành tể tướng của Ê-díp-tô, người nắm quyền thứ hai sau Pha-ra-ôn. |
Autrement dit, si l’on veut reconnaître une vérité spirituelle, il faut utiliser les bons instruments. Nói cách khác, nếu muốn nhận ra lẽ thật thuộc linh, thì các anh chị em phải sử dụng đúng công cụ. |
KRISHNAMURTI : Autrement dit, quand il y a division entre un homme et une femme, il y a conflit. Krishnamurti: Đó là, khi có sự phân chia giữa người đàn ông và người phụ nữ, có sự xung đột. |
5 Celui que Jéhovah choisirait devait ‘ faire sortir ’, autrement dit rendre manifeste, la vraie justice. 5 Người Đức Giê-hô-va chọn lựa sẽ “tỏ” hay làm nổi bật sự công bình thật. |
” Autrement dit, le jour de règlement des comptes viendra quand les humains ne l’attendront pas du tout. Đó có nghĩa là ngày khai trình mọi sự sẽ đến vào lúc bất ngờ. |
Autrement dit, votre position dans la vie n'est plus accidentelle, mais méritée. Thì bạn cũng sẽ, với một cách khó chịu, tin vào một xã hội trong đó có những người xứng đáng với vị trí cuối cùng cũng sẽ bị chôn vùi dưới đó. |
Autrement dit, l'évasion mentale semblerait fortement être une vraie cause, et pas une simple conséquence, de malheur. Nói cách khác, sự đi lang thang của tâm trí rất có thể là nguyên nhân thực sự, chứ không đơn thuần là một hệ quả, của sự không hạnh phúc. |
Autrement dit, ils croyaient que leurs différences étaient plus importantes que leur humanité commune. Họ xem sự khác biệt giữa họ với những người khác quan trọng hơn cả nhân loại. |
Autrement dit, intéressez- vous à vos grands-parents. Nói cách khác, hãy biểu lộ sự quan tâm đến ông bà. |
” Autrement dit, la coque est asymétrique : le flanc droit est plus étroit que le gauche de 24 centimètres. Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét. |
Autrement dit, Jéhovah est encore en train de se faire devenir Celui qui réalise ses promesses. Đúng vậy, Đức Giê-hô-va vẫn còn tự làm cho mình thành Đấng làm thành tựu các ý định của mình. |
Manifestement, certains méprisaient ceux dont la conscience était faible, autrement dit trop scrupuleuse. Dường như một số người trong hội thánh ấy đã khinh dễ những người có lương tâm yếu đuối, tức nhạy cảm hơn. |
Autrement dit, est- ce à Dieu de décider ce qui est bon et mauvais pour l’homme? Nói cách khác, Đức Giê-hô-va có phải là Đấng định đoạt điều gì là thiện và điều gì là ác cho nhân loại không? |
Ils avaient été dotés du libre arbitre, autrement dit ils avaient le choix. Nhưng vì họ không phải là những cái máy được đặt ra để vâng theo một cách máy móc, mà họ được phú cho ý chí và sự tự do lựa chọn. |
Autrement dit : “ Je n’en ai plus pour longtemps à vivre. Như thể Giô-suê nói: “Tôi không còn sống được bao lâu nữa”. |
Autrement dit, vous savez ce que c'est que la simplicité, vous savez ce que c'est que la complexité. Đó là, các bạn biết sự đơn giản là gì, các bạn biết sự phức tạp là sao. |
Autrement dit, les actions suivantes s'affichent : Nói cách khác, bạn sẽ thấy những thông tin sau: |
Autrement dit, au lieu d'enregistrer l'activité des neurones, nous devons la contrôler. Nói cách khác, thay vì ghi nhận hoạt động của neuron, chúng ta phải điều khiến nó. |
” Autrement dit, bien que les œuvres charitables soient louables et bénéfiques, être disciple de Christ va plus loin. Nói cách khác, tuy việc từ thiện là một hành động đáng khen và lợi ích, nhưng việc làm môn đồ Đấng Christ bao hàm nhiều hơn. |
Autrement dit, je peux lui faire confiance. Nói một cách khác, tôi có thể tin anh ta hay cô ấy. |
Autrement dit, toutes les taxes, y compris la TVA, doivent être incluses dans le prix. Điều này có nghĩa là tất cả các khoản thuế (kể cả VAT) phải được bao gồm vào giá. |
Les codons sont agencés en gènes, autrement dit en “ histoires ”. Các codon được sắp xếp theo “đoạn” gọi là gen. |
Jacques évoque la “ géhenne ”, autrement dit la vallée de Hinnom. Gia-cơ nói đến “Ghê-hen-na”, là thung lũng Hi-nôm. |
Autrement dit, la sentence serait trop lourde. Nói cách giản dị, bản án đó quá nặng nề. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autrement dit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới autrement dit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.