au-delà trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au-delà trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au-delà trong Tiếng pháp.
Từ au-delà trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiên đàng, thiên đường, âm phủ, Địa ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au-delà
thiên đàngnoun |
thiên đườngnoun |
âm phủadposition |
Địa ngục
|
Xem thêm ví dụ
Pour améliorer, au delà de ça, la qualité des relations humaines. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
J'essaye d'aller au-delà d'une rhétorique politique pour poser une question éthique. Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức. |
Au-delà de l’apparence physique, elle voit les qualités qui ne s’estomperont pas avec le temps. Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian. |
L'Au-delà (roman). Kẻ đến sau (tiểu thuyết). |
Les bénédictions du mariage au temple sont presque au-delà de notre compréhension mortelle. Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người. |
Sire, si vous êtes prêt à retirer vos troupes au-delà du Niémen, alors l'Empereur négociera. Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán. |
Des études montrent que certains d'entre nous vont rarement au-delà du titre quand nous partageons les histoires. Nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều người chúng ta thậm chí không đọc ngoại trừ tiêu đề trước khi chia sẻ các câu chuyện. |
Cela nous oblige malheureusement à réagir au-delà de la raison. Nhưng thật không may, ta phải bước trên lý trí. |
Quelque chose qui pourrait arriver au- delà. Có khi chuyện gì hơn thế xảy ra. |
Le Sauveur voit au-delà des « manteaux » et des « couronnes » qui dissimulent nos souffrances aux autres. Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác. |
Vous ne pouvez pas voyager très loin, ou vous aventurer trop au- delà de certaines limites. Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định. |
Elle s’acquitte bien de ses travaux ménagers, mais sa conversation va rarement au-delà de quelques paroles. Bà biết làm việc gì cần ở trong nhà, nhưng bà nói rất ít, chỉ vỏn vẹn vài câu. |
" Au-delà des montagnes de la lune, descendant la vallée de I'ombre, " Trên những dãy núi sáng trăng. Dưới thung lũng âm u |
Ça va bien au-delà d'une fille. ZAMANI: Việc này còn hơn cả 1 đứa trẻ con. |
» « Y a-t-il de la vie au-delà de notre système solaire ? » Có sự sống bên ngoài Hệ Mặt Trời không? |
Il peut aller au-delà des murs. Nó có thể ra ngoài. |
Il s’agirait d’une prophétie qui toucherait jusqu’à notre époque et même au-delà. Đó là một lời tiên tri vượt đến tận thời kỳ chúng ta và sau này nữa. |
Cela va au delà des distinctions. Nó phải thật sự vượt ra khỏi sự phân biệt đó. |
En une chose qui se trouve au-delà des distractions de votre monde. Vào một thứ vượt qua sự xao lãng của thế giới các anh. |
L’année dernière, on a demandé à Thomas Lynch, entrepreneur de pompes funèbres, ce qu’il pensait de l’au-delà. Gần đây ông Thomas Lynch, một người thầu việc chôn cất, phát biểu ý kiến về sự sống sau khi chết. |
Van der Waerden dira plus tard que l'originalité de Noether était « absolue, au-delà de toute comparaison ». Van der Waerden sau này nói rằng ý tưởng của bà "tuyệt đối vượt xa sự so sánh". |
Je fais de mon mieux pour passer au-delà ça. Cháu đang cố hết sức để mặc kệ nó đấy. |
Qu'est-ce que vous pouvez nous dire sur l'au-delà? Anh có thể nói gì với chúng tôi về thế giới bên kia? |
Au-delà de cet horizon, les objets célestes sont trop loin. Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi. |
Ces chiens étaient censés pouvoir guider les esprits des morts vers l’au-delà. Chúng được xem là vật dẫn linh hồn người chết đi qua âm phủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au-delà trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au-delà
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.