au-dessous trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au-dessous trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au-dessous trong Tiếng pháp.
Từ au-dessous trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên dưới, ở dưới, ở thấp hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au-dessous
bên dướiadposition Nous étudierons la surface de l'île, et eux, ce qu'il y a au-dessous. Trọng tâm của chúng ta sẽ là bề mặt hòn đảo, còn bên dưới là của họ. |
ở dướiadposition Le hangar se trouvait au-dessous d’une voie de chemin de fer. Nhà kho đó ở dưới một đường ray. |
ở thấp hơnadposition |
Xem thêm ví dụ
J’ai eu des nerfs insensibilisés au-dessous des genoux, et il m’a fallu trois mois pour récupérer. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
Le gallium se situe juste au dessous de l'aluminium dans le tableau périodique. Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn. |
" Au-dessous du royaume étoilé " Dưới sự ngự trị của thiên đàng |
Au-dessus et au-dessous des lions et des taureaux, il y avait des guirlandes en relief. Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên. |
Sur l’autel, et au-dessous du portrait, était le coffret qui renfermait les ferrets de diamants. Trên bàn thờ, và phía dưới bức chân dung là cái tráp chứa những nút kim cương. |
Les élèves devaient suivre le modèle et s’efforcer d’en faire, au-dessous, une copie exacte. Học trò phải nhìn mẫu đó và viết lại giống như vậy. |
La piste de l’aérodrome est là, au-dessous, prête à l’accueillir. Phi đạo của sân bay ở dưới đang chờ đợi để đón nhận ông. |
Nous étudierons la surface de l'île, et eux, ce qu'il y a au-dessous. Trọng tâm của chúng ta sẽ là bề mặt hòn đảo, còn bên dưới là của họ. |
En bossant plus que le type au-dessous. Bố làm việc vất vả hơn những gã cấp dưới bố. |
Les numéros des doigts (ou doigtés) sont inscrits au-dessus ou au-dessous des notes, sur la partition. Con số của ngón tay được viết cạnh các nốt nhạc ở trên trang. |
Au-dessous des trois noms, l’évêque de Venise demandait au peuple une prière pour l’âme du condamné. Ở dưới ba cái tên này, vị giám mục thành Venise yêu cầu dân chúng một lời cầu nguyện cho linh hồn của người bị kết án. |
Au-dessous de nous, personne n’aimait la réponse de Tom Robinson. Bên dưới chúng tôi, không ai ưa nổi câu trả lời của Robinson. |
De la frontière du Lesotho au barrage VanderKloof situé au-dessous, le lit du fleuve est profondément incisé. Từ biên giới Lesotho đến bên dưới đập Vanderkloof, lòng sông nằm dưới vách sâu. |
La reconstitution historique se déroule sur un beau flanc de colline juste au-dessous du temple de Manti. Bối cảnh của buổi trình diễn ngoài trời là một sườn đồi xinh đẹp ở ngay dưới chân Đền Thờ Manti. |
Au-dessous, elle traça sept marques de plus pour les sept autres jours de la semaine suivante. Phía dưới các dấu hiệu này cô nghi thêm bảy dấu hiệu khác chỉ bảy ngày của tuần lễ kế sau. |
La température tombe à cinq degrés au-dessous de zéro, tourner la montagne dans un jardin de glace. Nhiệt độ lao xuống 5 ° dưới không biến sườn núi thành khu vườn băng giá. |
Son bras est étendu au-dessous de sa tête. Cánh tay sải rộng dưới đầu. |
Au-dessous, c'est une bouche. Phía dưới nó là một cái miệng. |
Tout cela s'additionnant, nous serions bientôt au-dessous des taux d'émissions de 1970. Tất cả cộng lại, và chúng ta sẽ sớm ở dưới mức chất thải năm 1970. |
Vous avez dû le voir sur la photo avec JFK junior au-dessous pendant que son père travaillait. Có thể nhận ra nó từ bức ảnh của con tổng thống John Fitzgerald Kennedy chơi dưới bàn làm việc khi bố mình đang làm việc. |
Demandez à quelques élèves de dresser la liste de ces choses au tableau, au-dessous du mot Connaissance. Yêu cầu một vài học sinh liệt kê những điều này lên trên bảng dưới từ Sự hiểu biết. |
Quel élément d’une Divinité toute-puissante — Père, Fils ou Saint-Esprit — aurait pu être au-dessous des anges? Có thể nào bất kỳ một phần trong một Đức Chúa Trời Toàn năng, Cha, Con hoặc thánh thần, lại thấp kém hơn thiên sứ được sao? |
Au-dessous de chaque point principal, on trouve quelques idées secondaires. Dưới mỗi ý chính có liệt kê một số ý phụ. |
Au-dessous de nous, la salle retint son souffle et se pencha en avant. Bên dưới chúng tôi, những người dự khán cũng nín thở và chồm tới trước. |
» Puis il a expliqué : « Si nous volons au-dessous des nuages, le vol sera plutôt mouvementé. Rồi ông giải thích: “Nếu chúng ta bay dưới các tầng mây thì chuyến bay sẽ khá bị dằn xóc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au-dessous trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au-dessous
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.