atacar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atacar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atacar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atacar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là công kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atacar
công kíchnoun El referí debió echarlo de la cancha porque intentó atacar a mi hijo. Trọng tài đã phải đuổi nó ra khỏi sân vì nó đã cố công kích con trai tôi. |
Xem thêm ví dụ
Si la tocas, te atacará. Động vào là cô ta tấn công đó. |
Su Señoría, debemos aprovechar esta oportunidad y atacar. Đô đốc, chúng ta tranh thủ cơ hội công kích bọn chúng. |
Un sujeto que sigue las reglas puede atacar una vez pero si lo hace de nuevo, necesitaría una provocación similar. 1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự. |
En 1983, el cantautor Luc Plamondon aprovechó su discurso para atacar la ley de derechos de autor. Năm 1983, người viết bài hát Luc Plamondon gây ra tranh cãi khi sử dụng bài phát biểu chấp nhận giải thưởng để tố cáo luật bản quyền. |
Cuando ataca por la izquierda, expone su pecho... y ahí debes atacar. Mỗi lần, ông tấn công từ trái và lộ ngực của mình, đó là khi bạn tấn công. |
En un texto órfico, Zeus no se limitó a atacar a su padre con violencia. Trong một đoạn của Orpheus, Zeus đã không chỉ đơn giản có thể đánh bại cha mình bằng vũ lực. |
¿Hemos observado a un pájaro, un perro, un gato o a cualquier otro animal mirarse al espejo y picotear, gruñir o atacar? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
De esta forma tienen dos flancos por donde atacar. Bây giờ, có hai khu vực mà họ có thể tấn công. |
¿Volverán a atacar? Họ sẽ vẫn quay lại chớ? |
Atacar ahora seria suicida. Tấn công bây giờ là tự sát. |
Esta contiene vuestras instrucciones de contratar a una aldeana para atacar a Bash con un cuchillo envenenado. Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc. |
Podría ser la razón por la que el virus no ha podido atacar su sistema. Có thể đó là lý do vi-rút không thể tấn công hệ thống của cô ấy |
Deberíamos atacar Desembarco del Rey ahora, con todo lo que tenemos. Chúng ta nên tấn công vào Vương Đô với mọi nguồn lực mình có ngay. |
Una tras otra, hemos visto a todas estas ciudades prometer atacar el calentamiento global. Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu. |
Chateaurenault se colocó un poco hacia el este, y le fue encargado atacar solamente los fuertes del sur. Châteaurenault cách đó một chút về phía đông, và tấn công các pháo đài phía Nam. |
No puedes atacar 1 0 veces a un objetivo. Ta không thể làm 1 lúc 10 phi vụ được. |
Fue al parque con la esperanza de que alguien lo atacara. Ông ta vào công viên với hi vọng có người sẽ tấn công ông ta. |
El objetivo del juego es reunir recursos mientras entrena un ejército para defender la base del jugador y atacar a los enemigos del jugador. Mục tiêu của game là thu thập tài nguyên, trong khi đào tạo một đội quân để bảo vệ căn cứ của người chơi và tấn công kẻ thù. |
¿Quién de nosotros atacará? Ai trong chúng ta sẽ triển đây? |
Yo siento haber dejado que te atacara un hombre lobo y haber destruido el mundo. Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới. |
Al principio Taibuca dudó en cómo reaccionar, considerando que era mejor retirarse a los montes Altai y atacar a los mongoles desde allí. Taibuqa lúc đầu do dự, coi tốt nhất là đi ra sau dãy núi Altai và tấn công người Mông Cổ từ đó. |
Los huevos de combate solo pueden atacar una vez y a un huevo de combate del oponente, a menos que tenga un efecto que diga lo contrario. Mỗi đơn vị chỉ có thể tấn công một lần mỗi lượt và phản công một lần cho mỗi lượt, trừ khi thanh quyền năng bên cạnh cho phép thực hiện một cuộc tấn công khác. |
Solo una persona en Colombia se atrevería a atacar a ese tipo. Tôi chỉ biết duy nhất một người ở Colombia có gan đủ to để động vào gã đó. |
Atacaré con cuatro hombres por detrás. Tôi sẽ dẫn bốn người tấn công từ phía sau. |
17 En vista de la profecía divina de Génesis 3:15, Satanás seguramente estaba desesperado por atacar a los indefensos israelitas, y lo hizo en cuanto vio la oportunidad. 17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atacar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atacar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.