acometer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acometer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acometer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acometer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công kích, tấn công, đi thăm, thăm, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acometer
công kích(attack) |
tấn công(attack) |
đi thăm(visit) |
thăm(visit) |
đánh
|
Xem thêm ví dụ
Los motivos de estas personas obviamente influyen en la manera de acometer su trabajo. Rõ ràng động lực của họ ảnh hưởng đến cách họ thực hiện công việc. |
Por su parte, un obispo metodista se quejó de la situación que existe en sus iglesias: reinan las discusiones y la confusión, nadie tiene el valor de acometer su misión cristiana y muchos feligreses han adoptado los mismos valores que la sociedad en general. Một giám mục Giám Lý Hội than vãn rằng giáo hội bị chia rẽ và mất phương hướng nên không đủ can đảm để thực hiện sứ mệnh truyền bá. Vả lại, tiêu chuẩn đạo đức của giáo dân cũng chẳng hơn gì những người ngoài xã hội. |
En julio de 1986 se emitió una solicitud de propuestas, y en octubre del mismo año fueron seleccionados dos equipos de contratistas, el primero formado por Lockheed, Boeing y General Dynamics y el segundo por Northrop y McDonnell Douglas, para acometer una fase de demostración/validación durante 50 meses, que culminaría con la prueba en vuelo de dos prototipos de avión, el YF-22 del primer equipo y el YF-23 del segundo. Một yêu cầu đề xuất được đưa ra tháng 7 năm 1986, và hai nhóm nhà thầu, Lockheed/Boeing/General Dynamics và Northrop/McDonnell Douglas được lựa chọn vào tháng 10 năm 1986 nhằm thực hiện giai đoạn thuyết minh/công nhận giá trị dài 50 tháng, đỉnh điểm của chương trình là cuộc thử nghiệm hai nguyên mẫu, chiếc YF-22 và YF-23 Black Widow. |
El secretario general de la ONU, Kofi Annan, declaró: “En vista del rápido crecimiento habrá que acometer importantes reformas económicas y sociales en casi todos los países”. Bắt đầu từ năm 1978, chương trình sinh thái đã đi được gần nửa đoạn đường trong việc trồng 35 triệu hecta cây thường và cây chịu ít nước. |
Este pequeño grupo nunca hubiera podido acometer por sí solo la inmensa campaña de predicación que se lleva a cabo hoy día. Những người trong nhóm nhỏ này không bao giờ có thể tự họ thực hiện được công việc rao giảng rộng lớn ngày nay. |
10 Y Moroni también le hizo saber sus deseos de que fuera fiel en conservar esa parte de la tierra, y que aprovechara toda oportunidad para acometer a los lamanitas en aquella parte, hasta donde pudiera, por si tal vez lograba volver a tomar, por estratagema o de alguna otra manera, las ciudades que les habían arrebatado de sus manos; y que también fortificara y reforzara las ciudades circunvecinas que no habían caído en manos de los lamanitas. 10 Và Mô Rô Ni còn gởi lời dặn dò ông hãy tận tâm bảo vệ phần lãnh thổ ấy, và ông hãy tìm mọi cơ hội quấy phá dân La Man ở vùng đó, càng nhiều càng tốt tùy theo khả năng của ông, để may ra nhờ mưu lược hay bằng một đường lối nào khác, ông có thể chiếm lại được những thành phố đã bị lấy đi khỏi tay của họ. Và ông cũng phải củng cố và tăng cường những thành phố khác chung quanh chưa bị rơi vào tay dân La Man. |
Los testigos de Jehová comprendieron que había que acometer una gran obra, una obra gozosa. Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng một công việc lớn lao phải được thi hành—một công việc đầy vui mừng. |
Pida a los alumnos que mediten qué es necesario “acometer” o sacar de su vida para asegurarse espiritualmente. Yêu cầu học sinh suy ngẫm về điều mà có thể cần phải bị “quấy phá,” hoặc đuổi đi từ cuộc sống riêng của họ để giúp họ được an toàn hơn về phần thuộc linh. |
Una pareja cristiana de Hawai dice a los padres: “Tienen doce años para acometer la tarea antes de la crítica edad de la adolescencia. Một cặp vợ chồng theo đạo đấng Christ ở Hawaii nói: “Bạn có 12 năm để dạy con trước những năm khó khăn của tuổi thiếu niên. |
Por lo tanto, resolvámonos a no ‘acometer el nombre de Dios’ haciendo algo que lo deshonre. (Châm-ngôn 30:1, 8, 9) Hãy quyết tâm không “làm ô danh của Đức Chúa Trời” bằng cách tránh làm Ngài bị chê cười. |
Pero hay una preparación aún más importante que debemos acometer ante las pruebas que, ciertamente, todos vamos a tener. Nhưng có một sự chuẩn bị khác còn quan trọng hơn mà chúng ta phải có cho những thử thách mà chắc chắn sẽ đến với mỗi người chúng ta. |
Los publicadores, los precursores, los siervos ministeriales y los ancianos de la congregación, pueden esperar que las palabras y el ejemplo del superintendente viajante los edifique y estimule para acometer el trabajo que tienen por delante. Qua những lời và gương của giám thị, những người công bố trong hội thánh, các người tiên phong, các tôi tớ thánh chức và trưởng lão được gây dựng và khuyến khích để hướng đến công việc trước mắt. |
Un periódico señaló: “De todas partes de Alemania han llegado voluntarios entusiastas para acometer las labores [de socorro]. Một tờ báo viết: “Những tình nguyện viên nhiệt tình từ khắp nước Đức đổ về để tham gia công việc [cứu trợ]. |
Harry se preparó para acometer un maremoto de furia. Harry gồng mình để hứng chịu một cơn cuồng phong thịnh nộ. |
¿No le hubiera gustado a usted acometer esa tarea con la perspectiva de vivir para siempre con salud perfecta? Chẳng lẽ bạn không vui lòng làm việc đó, với triển vọng được sống đời đời và có một sức khỏe hoàn toàn hay sao? |
Puesto que la parte superior de la cola estaba por lo menos a 2,9 metros del suelo, el atacante tendría que haber tenido un tamaño comparable, y la única especie de terópodo conocida de la misma formación que era lo bastante alta como para acometer tal ataque era el T. rex. Đỉnh của đuôi cao ít nhất là 2,9 mét (9,5 ft), và loài khủng long chân thú duy nhất được biết đến từ cùng một thành hệ đủ cao để tấn công cái đuôi như vậy là T. rex. |
La unidad especial de abordaje fue puesta en alerta para luego abordar la nave, pero no la hicieron efectiva, dado que debían de esperar las órdenes pertinentes, emitidas por parte del Ministerio de Defensa japonés, para acometer dicha acción. Các đơn vị nội vụ đặc biệt đã được huy động để lên tàu, nhưng đã không làm như vậy là họ đã phải chờ đợi lệnh chính thức từ Cơ quan Quốc phòng Nhật Bản. |
Jehová derramó espíritu santo sobre su pueblo liberado, vigorizándolo así para acometer la obra que tenía por delante. Đức Giê-hô-va đã đổ thánh linh trên dân tộc được giải phóng của Ngài, tăng cường sinh lực cho họ để làm công việc sẽ được giao phó. |
Dos años después, Almeida estaba listo para acometer un proyecto más ambicioso: la traducción de las Escrituras Griegas Cristianas completas a partir de la Vulgata latina. Hai năm sau, Almeida sẵn sàng bắt đầu một công trình to lớn hơn—dịch toàn bộ phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp từ bản Vulgate tiếng La-tinh. |
Mientras trabajaban para erigir un lugar adecuado donde adorar al Creador, Jehová Dios, incluso el majestuoso telón de fondo del Peñón de Gibraltar perdía importancia en comparación con las tareas que había que acometer. Trong khi họ làm việc để xây một nơi thích hợp dùng cho sự thờ phượng Đấng Tạo hóa là Giê-hô-va Đức Chúa Trời thì ngay cả Mũi đá Gibraltar hùng vĩ ở đằng sau cũng không còn quan trọng so với công việc xây cất đang tiến hành. |
No se puede acometer una preparación más importante que la de vivir una vida digna de la guía y la compañía habilitante del Espíritu Santo (véase la sección 1.2, “vivir” en la página 00[2]). Không có sự chuẩn bị nào kỹ hơn sự chuẩn bị một cuộc sống xứng đáng với sự đồng hành hướng dẫn và làm cho có khả năng của Đức Thánh Linh (xem phần 1.2, “Sống Theo” trang 2). |
Explique que Mormón describió la postura de Teáncum en contra de los lamanitas usando palabras tales como defender, fortificara, asegurara, acometer y reforzar. Giải thích rằng Mặc Môn mô tả lập trường của Tê An Cum chống lại dân La Man bằng cách sử dụng các từ như phòng thủ, tăng cường, bảo vệ, quấy phá, và củng cố. |
(Éxodo 16:23.) De modo que Jesús no prometió que los que fueran a él ya no tendrían que trabajar, sino que prometió refrescarlos para que pudieran acometer la obra que tenían que efectuar en conformidad con el propósito divino. Như vậy, Giê-su không hứa rằng những ai đến cùng ngài không còn phải làm việc, mà ngài hứa rằng ngài sẽ làm cho họ được khoan khoái để họ sẵn sàng làm công việc phù hợp với ý định của Đức Chúa Trời. |
Si así es, prepárese para acometer una empresa ardua, pero al mismo tiempo muy recompensadora. Nếu có, hãy sẵn sàng bắt đầu cố gắng vượt qua thách thức gay go nhất này—nhưng phần thưởng sẽ rất lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acometer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acometer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.