flauta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flauta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flauta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ flauta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sáo, sáo ngang, kèn Phluýt, Sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flauta
sáonoun Podemos ter uma harpa, se quiseres, mas flautas não. Chúng ta có thể dùng đàn hạc, nhưng không dùng sáo. |
sáo ngangnoun |
kèn Phluýtnoun |
Sáo(instrumento de sopro) Por que você se tornou um Flauta Triste? Sao anh lại trở thành một Cây Sáo Buồn? |
Xem thêm ví dụ
Um dos instrumentos de sopro favoritos dos israelitas era a flauta. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Por este tempo, ela também tinha aprendido a tocar guitarra, ukulele, saxofone e flauta. Trong khoảng thời gian này, cô đã học chơi guitar, ukulele, saxophone, và sáo. |
21 Certa vez, Jesus comparou as pessoas do seu tempo às “criancinhas sentadas nas feiras, que gritam para seus companheiros de folguedos, dizendo: ‘Nós tocamos flauta para vós, mas não dançastes; lamuriamos, mas não vos batestes em lamento.’” 21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17). |
Escutando os pastores tocar flauta para os rebanhos? Nghe tiếng người chăn thổi sáo? |
A mulher de Vermeer com a flauta. Bức Thiếu Nữ Thổi Sáo của Vemeer. |
O tradutor bíblico William Barclay diz: “Na maior parte do mundo antigo, em Roma, na Grécia, na Fenícia, na Assíria e na Palestina, o som de lamento da flauta estava inseparavelmente ligado a morte e tragédia.” Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”. |
Simon Callow, que fez o papel de Mozart na produção teatral original de Amadeus, em Londres, interpretou Emanuel Schikaneder, o libretista da Flauta Mágica. Simon Callow, người thủ vai Mozart trong vở kịch sân khấu gốc Amadeus ở Luân Đôn cũng được chọn vào vai Emanuel Schikaneder, người viết lời nhạc kịch của The Magic Flute. |
John Paul Jones contribuiu com as flautas de madeira em overdub na seção de abertura (ele usou um Mellotron e depois um Yamaha CP70B Grand Piano e um Yamaha GX1 para sintetizar esse arranjo em performances ao vivo) e um piano elétrico Hohner Electra-Piano na seção intermediária. John Paul Jones đóng góp một phần bass mộc quan trọng cùng với sáo (anh thử dùng ban đầu với mellotron, sau đó là Yamaha CP70B Grand Piano và Yamaha GX1 trong các buổi trình diễn trực tiếp) và sau đó là chiếc piano điện Hohner Electra-Piano ở đoạn tiếp. |
Tinha uma boa voz para o canto e era proficiente em diversos instrumentos (incluindo piano, flauta e violão), conseguindo tocar canções e danças populares. Ông có giọng hát hay, và thông thạo nhiều nhạc cụ (gồm piano, flute và guitar), chơi những bản nhạc nổi tiếng và khiêu vũ. |
As que tocam flauta estão namorando? Khu vực máng xối có đang gặp ai không? |
Sua Excelência, essa flauta é uma herança de família. Công công à... Cây sáo này là vật gia truyền đó. |
Suponham que vamos distribuir flautas. Cho rằng chúng ta đang phân phát những cây sáo. |
Uma das razões por que devem ser os melhores tocadores de flauta a receber as melhores flautas é que o desempenho musical não serve apenas para nos tornar felizes, mas para homenagear e reconhecer a excelência dos melhores músicos. Một trong những lý do mà người chơi sáo giỏi nhất nên được cây sáo tốt nhất đó là biểu diễn âm nhạc không chỉ khiến cho những người còn lại hạnh phúc, mà còn trân trọng và công nhận sự xuất sắc của những nghệ sĩ giỏi nhất. |
O que o feto está a aprender no ventre materno não é a " Flauta Mágica " de Mozart, mas respostas para questões muito mais críticas para a sobrevivência. Vậy nên những gì bào thai nhận biết được khi còn trong bụng mẹ không phải là bản nhạc " Magic Flute " của Mozart mà là những câu trả lời đóng vai trò thiết yếu cho sự tồn tại của chính đứa bé. |
No Brasil, esse filme foi conhecido com o nome "Os Smurfs e a Flauta mágica". Phim được công chiếu tại Mĩ năm 1983 dưới tên The Smurfs and the Magic Flute (Xì Trum và Cây Sáo Thần). |
Enquanto participava de aulas de flauta e baixo na Wayne State University, desenvolveu ainda mais seu saxofone e habilidades de composição sob a orientação do renomado professor Larry Teal na Escola Teal of Music. Khi theo học lớp chơi sáo và bass tại Đại học Wayne State, ông tiếp tục phát triển kỹ năng saxophone và soạn nhạc dưới sự hướng dẫn của Larry Teal tại Trường nhạc Teal. |
E terá de mostrar-se haver harpa e instrumento de cordas, pandeiro e flauta, bem como vinho nos seus banquetes; mas eles não olham para a atividade de Jeová.” — Isaías 5:11, 12. Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12. |
Ela quer tocar na flauta do Stifmeister. Hẳn là muốn thổi sáo Stifmeister. |
15 Se agora, ao ouvirem o som da buzina, da flauta, da cítara, da harpa triangular, do instrumento de cordas, da gaita de foles e de todos os outros instrumentos musicais, vocês se dispuserem a se prostrar e adorar a imagem que fiz, muito bem. 15 Bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng tù và, sáo, đàn dây, đàn hạc tam giác, nhạc cụ có dây, kèn túi, cùng mọi nhạc khí khác mà chịu sấp mình xuống thờ phượng pho tượng ta đã làm thì ta sẽ miễn tội. |
As pessoas realmente tocavam flauta em funerais nos dias de Jesus? Vào thời Chúa Giê-su, người ta có thổi sáo tại tang lễ không? |
Por volta de 200 EC, Clemente de Alexandria disse: “Precisamos só de um instrumento: a serena palavra do culto, não harpas, ou tambores, ou flautas, ou trombetas.” Vào khoảng năm 200 công nguyên, Clement ở Alexandria nói: “Chúng ta cần một nhạc cụ: lời êm dịu của giọng ca chứ không cần đàn cầm hay trống hay sáo hoặc kèn đồng”. |
(1 Reis 1:40; Isaías 30:29) O som lírico da flauta também podia ser ouvido nos funerais como parte do ritual de luto (veja a página 14). — Mateus 9:23. Tiếng sáo giàu cảm xúc cũng được nhạc công thổi lên trong lễ tang, như một phần của nghi thức thương tiếc người chết (Xin xem trang 14).—Ma-thi-ơ 9:23. |
De fato, a lenda diz que quando o cético Tomás, o apóstolo, São Tomás chegou à costa de Kerala, minha terra natal, por volta do ano 52 A.D., uma moça judia que tocava flauta lhe deu as boas-vindas. Thực tế là, thánh truyện có ghi rằng khi Thomas Đa Nghi, Thánh Tông Đồ, Thánh Thomas, đổ bộ lên bờ biển Kerala, quê hương tôi, vào khoảng năm 52 trước Công nguyên, ông đã được chào đón bởi một cô gái Do Thái thổi sáo. |
A música das flautas deles. Tiếng sáo của họ. |
O equipamento do pastor geralmente incluía o seguinte: um alforje, ou bolsa de couro, com suprimentos como pão, azeitonas, frutas secas e queijo; uma clava, ou pedaço de pau, em geral de 1 metro, com pedras afiadas na ponta mais grossa, excelente para defesa pessoal; uma faca; um cajado, para se apoiar ao andar e ao subir ladeiras; um odre com água; um balde de couro com uma corda para retirar água de poços; uma funda, para afastar animais selvagens ou para lançar pedras perto das ovelhas ou cabras que se desviassem, conduzindo-as de volta para o rebanho e uma flauta, que o pastor tocava para se divertir e para acalmar o rebanho. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flauta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới flauta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.